Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Lá số tử vi

Nhận xét lá số!

Cung Huynh Đệ Nô Bộc Tật Ách của quý tín chủ đang có nhiều sao xấu đóng, có thể tín chủ sắp gặp nhiều hạn về Anh em bạn bè Bằng hữu, đồng nghiệp Sức khỏe, bệnh tật của mình.

Đại hạn từ 0 - 6 tuổi có nhiều trắc trở !

Để được luận giải miễn phí từ cộng đồng, vui lòng đăng lá số lên nhóm TỬ VI LÝ SỐ - Luận Giải Miễn Phí

Mở nhóm Facebook

Để được luận giải chuyên sâu, tư vấn, định hướng từ thầy Thế Anh của tuvi.vn, đặt lịch ngay!

Thầy Nguyễn Thế Anh
Thầy Nguyễn Thế Anh

Với 20 năm kinh nghiệm, là một chuyên gia tử vi nổi tiếng xuất thân từ dòng họ Nho gia có truyền thống ở Thái Bình. Gia đình ông có bộ sưu tập sách cổ độc đáo và giá trị, phản ánh sự am hiểu sâu sắc về thiên văn, phong thủy và dịch số của người xưa.

>> Báo đời sống pháp luật   >> Báo người đưa tin
Giữ vào lá số để tải ảnh về máy của bạn
Bấm vào các cung trên lá số để xem luận giải chi tiết

Ấ.Tỵ

-Hoả

Phụ Mẫu

-Cự Môn (H)

16

Th.4

Địa Giải
Thiên Trù
Long Trì
Thiên Tài
L.Văn Xương
ĐV. Lộc Tồn
Đà La (H)
Thiên Khốc (H)
Quan Phù
Quan Phủ
L.Kiếp Sát
Hóa Kỵ
ĐV.HUYNH Lâm Quan LN.DI
Mão

B.Ngọ

+Hoả

Phúc Đức

+Thiên Tướng (V)

-Liêm Trinh (V)

26

Th.5

Thiên Giải
Lộc Tồn (M)
Đào Hoa
Nguyệt Đức
Bác Sỹ
Ân Quang
ĐV. Khúc
L.Hóa Lộc
Tử Phù
L.Tang Môn
ĐV. H Kỵ
ĐV. K Dương
ĐV.MỆNH Đế Vượng LN.TẬT
Dần

Đ.Mùi

-Thổ

Điền Trạch

+Thiên Lương (Đ)

36

Th.6

Lực Sỹ
Tam Thai
Bát Tọa
L.Thiên Việt
Địa Kiếp
Thiên Hình (H)
Kình Dương (Đ)
Thiên Hư (H)
Tuế Phá
ĐV.PHỤ Suy LN.TÀI
Sửu

M.Thân

+Kim

Quan Lộc

<Thân>

+Thất Sát (M)

46

Th.7

Thiên Hỉ
Long Đức
Thanh Long
Thiên Quý
L.Long Đức
ĐV. Xương
ĐV. T Mã
Lưu Hà
ĐV.PHÚC Bệnh LN.TỬ

G.Thìn

+Thổ

Mệnh

-Tham Lang (V)

6

Th.3

Thiếu Âm
Phục Binh
Thiên La
L.Thái Tuế
ĐV. Đà La
ĐV.PHỐI Quan Đới LN.NÔ
Thìn

TRANG TỬ VI CỔ HỌC HÀNG ĐẦU VIỆT NAM

https://tuvi.vn

Đặt lịch luận giải qua Hotline/Zalo: 0812.79.9999

Lá Số Tử Vi

Họ tên:

Lá số tuvi.vn

Năm:

1997
Đinh Sửu

Tháng:

12 (11)
Nhâm Tý

Ngày:

5 (6)
Tân Tỵ

Giờ:

giờ phút
Bính Thân

Năm xem:

Giáp Thìn (2024), 28 tuổi

Âm dương:

Âm Nữ

Bản mệnh:

Giản Hạ Thủy - Hỏa Lục Cục (Mệnh Thủy khắc Cục Hỏa)

Cân lượng:

4 lượng

Chủ mệnh:

Cự Môn

Chủ thân:

Thiên Tướng

Lai nhân cung:

Điền Trạch

xem tu vi

K.Dậu

-Kim

Nô Bộc

+Thiên Đồng (H)

56

Th.8

Thiên Việt
Văn Tinh
Giải Thần
Phượng Các
Thiên Thọ
L.Đào Hoa
L.Văn Khúc
L.Nguyệt Đức
ĐV. H Lộc
ĐV. T Việt
Hóa Quyền
Bạch Hổ
Tiểu Hao
Thiên Thương
ĐV.ĐIỀN Tử LN.PHỐI
Hợi
Tuần

Q.Mão

-Mộc

Huynh Đệ

-Thái Âm (H)

116

Th.2

Hóa Lộc
Địa Không (H)
Tang Môn
Đại Hao
L.Kình Dương
ĐV.TỬ Mộc Dục LN.QUAN
Tỵ
Triệt

C.Tuất

+Thổ

Thiên Di

-Vũ Khúc (M)

66

Th.9

Phong Cáo
Thiên Đức
Phúc Đức
L.Phúc Đức
L.Hóa Khoa
Quả Tú
Tướng Quân
Địa Võng
L.Thiên Hư
ĐV.QUAN Mộ LN.HUYNH
Tuất

N.Dần

+Mộc

Phu Thê

+Tử Vi (M)

-Thiên Phủ (M)

106

Th.1

Văn Xương (H)
Thai Phụ
Tả Phù
Thiên Quan
Quốc Ấn
Hồng Loan
Thiếu Dương
L.Lộc Tồn
L.Thiên Mã
ĐV. H Khoa
Linh Tinh (Đ)
Cô Thần
Kiếp Sát
Thiên Không
Bệnh Phù
L.Thiên Khốc
ĐV.TÀI Tràng Sinh LN.ĐIỀN
Ngọ

Q.Sửu

-Thổ

Tử Tức

-Thiên Cơ (Đ)

96

Th.12

Hoa Cái
Hỷ Thần
L.Thiên Khôi
L.Thiên Đức
ĐV. H Quyền
Hóa Khoa
Phá Toái
Thái Tuế
ĐV.TẬT Dưỡng LN.PHÚC
Mùi

N.Tý

+Thuỷ

Tài Bạch

-Phá Quân (M)

86

Th.11

Văn Khúc (H)
Hữu Bật
L.Hóa Quyền
Trực Phù
Phi Liêm
L.Bạch Hổ
ĐV.DI Thai LN.PHỤ
Thân

T.Hợi

-Thuỷ

Tật Ách

+Thái Dương (H)

76

Th.10

Thiên Y
Thiên Khôi
Thiên Phúc
Đường Phù
Thiên Mã (H)
Tấu Thư
L.Hồng Loan
ĐV. T Khôi
Hỏa Tinh (H)
Thiên Diêu (H)
Điếu Khách
Đầu Quân
Thiên Sứ
L.Hóa Kỵ
ĐV.NÔ Tuyệt LN.MỆNH
Dậu
M:Miếu V:Vượng Đ:Đắc B:Bình hòa H:Hãm
 
Kim
 
Mộc
 
Thủy
 
Hỏa
 
Thổ
Lá số #7889

Lưu ý: bấm vào các cung trên lá số để xem luận giải chi tiết.

Gợi ý
Công danh sự nghiệp Anh em, bạn bè Con cái Tình duyên Vợ chồng Tài vận, kinh tế Sức khỏe, bệnh tật Xuất ngoại Bằng hữu, đồng nghiệp Phúc khí tổ tiên Cha mẹ Nhà cửa, đất đai Đại vận Tiểu vận

Bình giải tổng quan

Cung Thân đồng cung với cung Quan lộc

Có nhiệt tình trong sự nghiệp, có khuynh hướng xem trọng danh vị và sự nghiệp, cũng xem trọng sự cảm thụ trong công việc

Trung Châu tử vi đẩu số - Tứ Hóa Phái - Nguyễn Anh Vũ dịch

Cung Thân đồng cung với cung Quan lộc

Bất chấp trước sự nghiệp, có tinh thần trách nhiệm, rất xem trọng vinh dự, có tham vọng. Nếu tổ hợp sao tốt, có thể lập nên nghiệp lớn, năng lực làm việc rất tốt, một đời thuận lợi, khí chất cao thượng; nếu tổ hợp sao không tốt thì ngược lại.

Tử vi đẩu số tinh hoa tập thành - Đại Đức Sơn Nhân

Lai Nhân Cung ở cung Điền Trạch

Gia đình, sản nghiệp của tổ tiên, dời nhà, dịch mã, sẽ ảnh hưởng đến cuộc đời của mệnh tạo. "Lai nhân cung" ở tam phương của cung điền trạch (điền, huynh, tật) là cách cục nhờ vả người khác để lập nghiệp, thuộc cung vị ở trạng thái động.Lai nhân cung ở bốn cung mệnh, tài, quan, điền đối với mệnh tạo là khá có lợi.

Trung Châu tử vi đẩu số - Tứ Hóa Phái - Nguyễn Anh Vũ dịch

Cân Xương Tính Số: Số 4 lượng

Cuộc đời đã trãi lắm phong sương Nay được giàu sang rạng tổ đường Mọi việc tính gì đều được nấy Tương lai lộc thọ ắt miên trường.

Bình giải 12 cung

Cung Mệnh (Luận về con người)
Thu gọn

Cung Mệnh an tại Thìn có sao Tham lang

Là người hay ghen tuông

Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang

Cung Mệnh an tại Thìn có sao Quan đới

Có điều kiện để dễ dàng đạt được những bằng cấp, chức vị

Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang

Cung Mệnh an tại Thìn có sao Thanh long tọa thủ và các sao Quan đới hội hợp

Là người hiên ngang trong trốn triều đình

Phú Ma Thị

Cung Mệnh an tại Thìn có sao Hữu bật tọa thủ và các sao Quả tú hội hợp

Sống thọ

Tử vi tinh điển - Vũ Tài Lục

Cung Mệnh an tại Thìn có sao Thiếu âm

Tư cách: Là người hay lầm lẫn sai xót, khờ khạo tin người ta, làm mà không được hưởng (khờ khạo mà thành khờ dại)

Tử vi nghiệm lý - Cụ Thiên Lương

Cung Thân
Xem chi tiết
Cung Quan Lộc (Luận về công danh)
Xem chi tiết
Cung Tài Bạch (Luận về tiền bạc)
Xem chi tiết
Cung Thiên Di (Luận về xuất hành)
Xem chi tiết
Cung Phúc Đức (Luận về họ hàng)
Xem chi tiết
Cung Phu Thê (Luận về vợ chồng)
Xem chi tiết
Cung Điền Trạch (Luận về nhà đất)
Xem chi tiết
Cung Tật Ách (Luận về bệnh tật)
Xem chi tiết
Cung Phụ Mẫu (Luận về cha mẹ)
Xem chi tiết
Cung Huynh Đệ (Luận về anh/chị/em)
Xem chi tiết
Cung Tử Tức (Luận về con cái)
Xem chi tiết
Cung Nô Bộc (Luận về bạn bè)
Xem chi tiết

Bình giải Đại vận

Đại vận 6-15 tuổi Đại vận 16-25 tuổi Đại vận 26-35 tuổi Đại vận 36-45 tuổi
Đại vận 46-55 tuổi Đại vận 56-65 tuổi Đại vận 66-75 tuổi Đại vận 76-85 tuổi
Đại vận 86-95 tuổi Đại vận 96-105 tuổi Đại vận 106-115 tuổi Đại vận 116-125 tuổi

Đại vận ở cung Mệnh (tại Thìn) có các sao Tuần,Tướng quân

Mắc nạn đao thương hay xe cộ, đầu và mặt bị đau đớn, nếu không cũng bị mất quyền thế, bị truất giáng quan chức

Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang

Đại vận ở cung Mệnh (tại Thìn) có sao Tham lang

Mọi sự hanh thông, có công danh, có hoạnh tài

Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang

Đại vận ở cung Mệnh (tại Thìn) có sao Thiếu âm tọa thủ

Là nguồn thông tin thời gian yếu kém nhất, phải biết chịu đựng và ẩn nhẫn là cần thiết, để tồn tại lâu bền

Linh khu thời mệnh lý - Lê Hưng VKD

Bình giải Tiểu vận

13 tuổi - Canh Dần 14 tuổi - Tân Mão 15 tuổi - Nhâm Thìn 16 tuổi - Quý Tỵ
17 tuổi - Giáp Ngọ 18 tuổi - Ất Mùi 19 tuổi - Bính Thân 20 tuổi - Đinh Dậu
21 tuổi - Mậu Tuất 22 tuổi - Kỷ Hợi 23 tuổi - Canh Tý 24 tuổi - Tân Sửu
25 tuổi - Nhâm Dần 26 tuổi - Quý Mão 27 tuổi - Giáp Thìn 28 tuổi - Ất Tỵ
29 tuổi - Bính Ngọ 30 tuổi - Đinh Mùi 31 tuổi - Mậu Thân 32 tuổi - Kỷ Dậu
33 tuổi - Canh Tuất 34 tuổi - Tân Hợi 35 tuổi - Nhâm Tý 36 tuổi - Quý Sửu
37 tuổi - Giáp Dần 38 tuổi - Ất Mão 39 tuổi - Bính Thìn 40 tuổi - Đinh Tỵ
41 tuổi - Mậu Ngọ 42 tuổi - Kỷ Mùi 43 tuổi - Canh Thân 44 tuổi - Tân Dậu
45 tuổi - Nhâm Tuất 46 tuổi - Quý Hợi 47 tuổi - Giáp Tý 48 tuổi - Ất Sửu
49 tuổi - Bính Dần 50 tuổi - Đinh Mão 51 tuổi - Mậu Thìn 52 tuổi - Kỷ Tỵ
53 tuổi - Canh Ngọ 54 tuổi - Tân Mùi 55 tuổi - Nhâm Thân 56 tuổi - Quý Dậu
57 tuổi - Giáp Tuất 58 tuổi - Ất Hợi 59 tuổi - Bính Tý 60 tuổi - Đinh Sửu
Chưa có luận giải
Tùy chỉnh lá số
Lá số đã tạo

Lập lá số tử vi

Mục lục
Tổng quan
12 cung
Cung Mệnh
Cung Thân
Cung Quan Lộc
Cung Tài Bạch
Cung Thiên Di
Cung Phúc Đức
Cung Phu Thê
Cung Điền Trạch
Cung Tật Ách
Cung Phụ Mẫu
Cung Huynh Đệ
Cung Tử Tức
Cung Nô Bộc
Đại vận
Tiểu vận