Copyright © 2020 Tuvi.vn, All Rights Reserved
Nhận xét lá số!
Cung Thiên Di Phúc Đức Phu Thê của quý tín chủ đang có nhiều sao xấu đóng, có thể tín chủ sắp gặp nhiều hạn về Xuất ngoại Phúc khí tổ tiên Vợ chồng của mình.
Đại hạn từ 13 - 23 tuổi có nhiều trắc trở !
Để được luận giải miễn phí từ cộng đồng, vui lòng đăng lá số lên nhóm TỬ VI LÝ SỐ - Luận Giải Miễn Phí
Để được luận giải chuyên sâu, tư vấn, định hướng từ thầy Thế Anh của tuvi.vn, đặt lịch ngay!
Với 20 năm kinh nghiệm, là một chuyên gia tử vi nổi tiếng xuất thân từ dòng họ Nho gia có truyền thống ở Thái Bình. Gia đình ông có bộ sưu tập sách cổ độc đáo và giá trị, phản ánh sự am hiểu sâu sắc về thiên văn, phong thủy và dịch số của người xưa.
>> Báo đời sống pháp luật >> Báo người đưa tin
Q.Tỵ -Hoả Tật Ách -Thiên Cơ (V) 73 Th.10 Hữu Bật
Thiên Phúc
Quốc Ấn
Thiên Mã
(Đ)
Thiên Tài
L.Văn Xương
Điếu Khách
Bệnh Phù
L.Kiếp Sát
Thiên Sứ
Hóa Lộc - Phu Thê Hóa Quyền - Điền Trạch Hóa Khoa - Phụ Mẫu Hóa Kỵ - Phúc Đức
ĐV.QUAN
Bệnh
LN.PHỐI
Mão
Triệt
|
G.Ngọ +Hoả Tài Bạch +Tử Vi (M) 83 Th.11
Thiên Y
Thiên Khôi
Thiên Trù
Ân Quang
ĐV. T Khôi
Hỏa Tinh
(Đ)
Thiên Diêu
(H)
Trực Phù
Đại Hao
L.Tang Môn
Hóa Lộc - Mệnh Hóa Quyền - Phu Thê Hóa Khoa - Quan Lộc Hóa Kỵ - Nô Bộc
ĐV.NÔ
Tử
LN.HUYNH
Dần
|
Ấ.Mùi -Thổ Tử Tức 93 Th.12
Hoa Cái
L.Thiên Việt
Thái Tuế
Phục Binh
Hóa Lộc - Tật Ách Hóa Quyền - Nô Bộc Hóa Khoa - Tài Bạch Hóa Kỵ - Phụ Mẫu
ĐV.DI
Mộ
LN.MỆNH
Sửu
|
B.Thân +Kim Phu Thê -Phá Quân (H) 103 Th.1
Hồng Loan
Thiếu Dương
Thiên Quý
L.Hóa Quyền
Địa Kiếp
Đà La
(H)
Cô Thần
Kiếp Sát
Thiên Không
Quan Phủ
ĐV. Đà La
Hóa Lộc - Điền Trạch Hóa Quyền - Tật Ách Hóa Khoa - Điền Trạch Hóa Kỵ - Mệnh
ĐV.TẬT
Tuyệt
LN.PHỤ
Tý
|
||||||||||||||||||||||||
N.Thìn +Thổ Thiên Di <Thân>+Thất Sát (H) 63 Th.9
Thiên Đức
Phúc Đức
Hỷ Thần
L.Phúc Đức
Quả Tú
Thiên La
L.Thái Tuế
Hóa Lộc - Nô Bộc Hóa Quyền - Tài Bạch Hóa Khoa - Huynh Đệ Hóa Kỵ - Quan Lộc
ĐV.ĐIỀN
Suy
LN.TỬ
Thìn
|
TRANG TỬ VI CỔ HỌC HÀNG ĐẦU VIỆT NAM https://tuvi.vnĐặt lịch luận giải qua Hotline/Zalo: 0812.79.9999 Lá Số Tử Vi
|
Đ.Dậu -Kim Huynh Đệ 113 Th.2 Tả Phù
Lộc Tồn
(B)
Thiên Quan
Bác Sỹ
L.Đào Hoa
L.Văn Khúc
L.Nguyệt Đức
ĐV. Lộc Tồn
Tang Môn
Hóa Lộc - Phụ Mẫu Hóa Quyền - Điền Trạch Hóa Khoa - Tật Ách Hóa Kỵ - Điền Trạch
ĐV.TÀI
Thai
LN.PHÚC
Hợi
|
|||||||||||||||||||||||||
T.Mão -Mộc Nô Bộc +Thiên Lương (V) +Thái Dương (V) 53 Th.8
Thai Phụ
Giải Thần
Phượng Các
Tam Thai
ĐV. H Quyền
Hóa Quyền
Lưu Hà
Bạch Hổ
Phi Liêm
L.Kình Dương
Thiên Thương
L.Hóa Kỵ
Hóa Lộc - Điền Trạch Tự Hóa Quyền Hóa Khoa - Điền Trạch Hóa Kỵ - Điền Trạch
ĐV.PHÚC
Đế Vượng
LN.TÀI
Tỵ
|
M.Tuất +Thổ Mệnh -Liêm Trinh (M) -Thiên Phủ (V) 3 Th.3
Thiếu Âm
Lực Sỹ
L.Hóa Lộc
Kình Dương
(Đ)
Địa Võng
L.Thiên Hư
ĐV. K Dương
Hóa Lộc - Phúc Đức Hóa Quyền - Phụ Mẫu Hóa Khoa - Tật Ách Hóa Kỵ - Tật Ách
ĐV.TỬ
Dưỡng
LN.ĐIỀN
Tuất
|
||||||||||||||||||||||||||
C.Dần +Mộc Quan Lộc +Thiên Tướng (M) -Vũ Khúc (V) 43 Th.7 Thiên Việt
Đường Phù
Thiên Hỉ
Long Đức
Tấu Thư
L.Lộc Tồn
L.Thiên Mã
L.Long Đức
ĐV. T Việt
ĐV. Khúc
L.Hóa Khoa
Địa Không
(Đ)
Thiên Hình
(Đ)
L.Thiên Khốc
Hóa Lộc - Nô Bộc Tự Hóa Quyền Hóa Khoa - Phụ Mẫu Hóa Kỵ - Điền Trạch
ĐV.PHỤ
Lâm Quan
LN.TẬT
Ngọ
|
T.Sửu -Thổ Điền Trạch +Thiên Đồng (H) -Cự Môn (H) 33 Th.6 Văn Khúc
(Đ)
Văn Xương
(Đ)
Thiên Giải
L.Thiên Khôi
L.Thiên Đức
ĐV. H Khoa
ĐV. H Lộc
Hóa Lộc
Hóa Khoa
Linh Tinh
(H)
Thiên Hư
(H)
Phá Toái
Tuế Phá
Tướng Quân
ĐV. H Kỵ
Hóa Kỵ
Tự Hóa Lộc Hóa Quyền - Nô Bộc Tự Hóa Khoa Tự Hóa Kỵ
ĐV.MỆNH
Quan Đới
LN.DI
Mùi
|
C.Tý +Thuỷ Phúc Đức -Tham Lang (H) 23 Th.5
Địa Giải
Văn Tinh
Đào Hoa
Nguyệt Đức
ĐV. Xương
Tử Phù
Tiểu Hao
L.Bạch Hổ
Hóa Lộc - Nô Bộc Hóa Quyền - Quan Lộc Hóa Khoa - Phụ Mẫu Hóa Kỵ - Điền Trạch
ĐV.HUYNH
Mộc Dục
LN.NÔ
Thân
|
K.Hợi -Thuỷ Phụ Mẫu -Thái Âm (M) 13 Th.4
Phong Cáo
Long Trì
Thanh Long
Bát Tọa
Thiên Thọ
L.Hồng Loan
ĐV. T Mã
Thiên Khốc
(H)
Quan Phù
Đầu Quân
Hóa Lộc - Quan Lộc Hóa Quyền - Phúc Đức Hóa Khoa - Nô Bộc Hóa Kỵ - Điền Trạch
ĐV.PHỐI
Tràng Sinh
LN.QUAN
Dậu
Tuần
|
||||||||||||||||||||||||
M:Miếu
V:Vượng
Đ:Đắc
B:Bình hòa
H:Hãm
Lá số #73980
|
Lưu ý: bấm vào các cung trên lá số để xem luận giải chi tiết.
Cung Thân đồng cung với cung Thiên di
Dễ bị hoàn cảnh thay đổi gây ảnh hưởng, nhà ở và nơi làm việc hay thay đổi
Trung Châu tử vi đẩu số - Tứ Hóa Phái - Nguyễn Anh Vũ dịch
Cung Thân đồng cung với cung Thiên di
Thân nhập vào không gian xã hội hoạt động, là giao du rộng, thích ứng được với hoàn cảnh nhiều biến động, mệnh vận một đời nhiều thay đổi lớn, thân tâm khá bận rộn vất vả, khó được thanh nhàn, ưa ra bên ngoài, đi xa chơi. Do Mệnh Di đối nhau, nên ảnh hưởng lẫn nhau; nếu hai cung Mệnh Di đều tốt, bản cung Thân hoặc cung Mệnh chủ có tài năng, còn có thể phát huy. Nếu cung Mệnh tốt mà cung Di không tốt, bản cung Thân hoặc cung Mệnh chủ tuy có tài năng, nhưng lúc khởi đầu khó phát huy, phải trải qua nỗ lực, mới được mọi người công nhận, từ đó có chỗ để phát huy.Trường hợp cung Mệnh không tốt mà cung Thân tốt, lúc bé cơ thể hư nhược nhiều bệnh, bú sữa của người khác hoặc làm con nuôi của người khác, người này rời xa quê hương để tìm hướng phát triển sẽ tốt hơn ở tại quê nhà.
Tử vi đẩu số tinh hoa tập thành - Đại Đức Sơn Nhân
Lai Nhân Cung ở cung Điền Trạch
Gia đình, sản nghiệp của tổ tiên, dời nhà, dịch mã, sẽ ảnh hưởng đến cuộc đời của mệnh tạo. "Lai nhân cung" ở tam phương của cung điền trạch (điền, huynh, tật) là cách cục nhờ vả người khác để lập nghiệp, thuộc cung vị ở trạng thái động.Lai nhân cung ở bốn cung mệnh, tài, quan, điền đối với mệnh tạo là khá có lợi.
Trung Châu tử vi đẩu số - Tứ Hóa Phái - Nguyễn Anh Vũ dịch
Cân Xương Tính Số: Số 4 lượng 1
Số này suy thạnh vận không đồng Có sẵn kỳ tài lập dị công Trung niên thời vận hay thay đổi Từ đó tới già mạng được thông.
Cung Mệnh an tại Tuất có sao Tuần
Cuộc đời lận đận
Muốn luận đoán đúng tử vi - Hà Vi
Cung Mệnh an tại Tuất có sao Thiếu âm
Tư cách: Là người hay lầm lẫn sai xót, khờ khạo tin người ta, làm mà không được hưởng (khờ khạo mà thành khờ dại)
Tử vi nghiệm lý - Cụ Thiên Lương
Cung Mệnh an tại Tuất có sao Kình dương
Thân hình cao và thô, da xám mặt choắt, yết hầu lộ, mắt lồi
Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang
Cung Mệnh an tại Tuất có sao Dưỡng
Cuộc đời tốt, tu tâm dưỡng tính càng tốt
Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang
Cung Mệnh an tại Tuất có sao Thất sát tọa thủ và các sao Hỏa tinh hội hợp
Số không thọ, thường hung tử
Tử vi tinh điển - Vũ Tài Lục
Cung Mệnh an tại Tuất có sao Thiên riêu tọa thủ và các sao Bạch hổ hội hợp
Sợ ác thú cắn
Phú Ma Thị
Cung Mệnh an tại Tuất có sao Liêm trinh
Là người nghiêm nghị, đoan chính, thanh cao, lại rất tài giỏi và đảm đang. Tuy được hưởng giàu sang, sống lâu nhưng phải muộn lập gia đình mới tránh được nỗi ưu phiền buồn đau vì chồng con.
Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang
Cung Mệnh an tại Tuất có sao Thiên phủ
Vẻ mặt như hoa mới nở
Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang
Đại vận 3-12 tuổi | Đại vận 13-22 tuổi | Đại vận 23-32 tuổi | Đại vận 33-42 tuổi |
Đại vận 43-52 tuổi | Đại vận 53-62 tuổi | Đại vận 63-72 tuổi | Đại vận 73-82 tuổi |
Đại vận 83-92 tuổi | Đại vận 93-102 tuổi | Đại vận 103-112 tuổi | Đại vận 113-122 tuổi |
Đại vận ở cung Mệnh (tại Tuất) có các sao Bạch hổ,Đường phù hội hợp
Hay bị tai họa
Tử vi giảng minh - Thiên Phúc Vũ Tiến Phúc
Đại vận ở cung Mệnh (tại Tuất) có sao Thiếu âm tọa thủ
Là nguồn thông tin thời gian yếu kém nhất, phải biết chịu đựng và ẩn nhẫn là cần thiết, để tồn tại lâu bền
Linh khu thời mệnh lý - Lê Hưng VKD
Đại vận ở cung Mệnh (tại Tuất) có sao Kình dương
Khó tránh được tai họa
Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang
Đại vận ở cung Mệnh (tại Tuất) có các sao Kình dương,Thiên tướng
Cần phòng nữ sắc hoặc bị nữ giới vu khống, hãm hại
Bát tự luận đoán tuần hoàn - Phan Tử Ngư
13 tuổi - Giáp Thân | 14 tuổi - Ất Dậu | 15 tuổi - Bính Tuất | 16 tuổi - Đinh Hợi |
17 tuổi - Mậu Tý | 18 tuổi - Kỷ Sửu | 19 tuổi - Canh Dần | 20 tuổi - Tân Mão |
21 tuổi - Nhâm Thìn | 22 tuổi - Quý Tỵ | 23 tuổi - Giáp Ngọ | 24 tuổi - Ất Mùi |
25 tuổi - Bính Thân | 26 tuổi - Đinh Dậu | 27 tuổi - Mậu Tuất | 28 tuổi - Kỷ Hợi |
29 tuổi - Canh Tý | 30 tuổi - Tân Sửu | 31 tuổi - Nhâm Dần | 32 tuổi - Quý Mão |
33 tuổi - Giáp Thìn | 34 tuổi - Ất Tỵ | 35 tuổi - Bính Ngọ | 36 tuổi - Đinh Mùi |
37 tuổi - Mậu Thân | 38 tuổi - Kỷ Dậu | 39 tuổi - Canh Tuất | 40 tuổi - Tân Hợi |
41 tuổi - Nhâm Tý | 42 tuổi - Quý Sửu | 43 tuổi - Giáp Dần | 44 tuổi - Ất Mão |
45 tuổi - Bính Thìn | 46 tuổi - Đinh Tỵ | 47 tuổi - Mậu Ngọ | 48 tuổi - Kỷ Mùi |
49 tuổi - Canh Thân | 50 tuổi - Tân Dậu | 51 tuổi - Nhâm Tuất | 52 tuổi - Quý Hợi |
53 tuổi - Giáp Tý | 54 tuổi - Ất Sửu | 55 tuổi - Bính Dần | 56 tuổi - Đinh Mão |
57 tuổi - Mậu Thìn | 58 tuổi - Kỷ Tỵ | 59 tuổi - Canh Ngọ | 60 tuổi - Tân Mùi |
Share lá số
Đăng Chợ Lá Số
Luận giải cùng chuyên gia
Đăng xuất
Đăng nhập để tiếp tục!
Ẩn nội dung
Lỗi hệ thống