Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Lá số tử vi

Nhận xét lá số!

Cung Quan Lộc Mệnh Phúc Đức của quý tín chủ đang có nhiều sao xấu đóng, có thể tín chủ sắp gặp nhiều hạn về Công danh sự nghiệp Vận Mệnh Phúc khí tổ tiên của mình.

Để được luận giải miễn phí từ cộng đồng, vui lòng đăng lá số lên nhóm TỬ VI LÝ SỐ - Luận Giải Miễn Phí

Mở nhóm Facebook

Để được luận giải chuyên sâu, tư vấn, định hướng từ thầy Thế Anh của tuvi.vn, đặt lịch ngay!

Thầy Nguyễn Thế Anh
Thầy Nguyễn Thế Anh

Với 20 năm kinh nghiệm, là một chuyên gia tử vi nổi tiếng xuất thân từ dòng họ Nho gia có truyền thống ở Thái Bình. Gia đình ông có bộ sưu tập sách cổ độc đáo và giá trị, phản ánh sự am hiểu sâu sắc về thiên văn, phong thủy và dịch số của người xưa.

>> Báo đời sống pháp luật   >> Báo người đưa tin
Giữ vào lá số để tải ảnh về máy của bạn
Bấm vào các cung trên lá số để xem luận giải chi tiết

T.Tỵ

-Hoả

Mệnh

<Thân>

+Thiên Lương (H)

4

Th.11

Thiên Giải
Thiếu Dương
L.Văn Xương
ĐV. T Việt
ĐV. T Mã
Địa Không (Đ)
Địa Kiếp
Cô Thần
Kiếp Sát
Thiên Không
Đại Hao
L.Kiếp Sát
ĐV.PHỐI Tràng Sinh LN.QUAN
Hợi

N.Ngọ

+Hoả

Phụ Mẫu

+Thất Sát (M)

14

Th.12

Thiên Khôi
Thiên Phúc
Giải Thần
Phượng Các
Thiên Hình (H)
Tang Môn
Phục Binh
L.Tang Môn
ĐV.HUYNH Mộc Dục LN.NÔ

Q.Mùi

-Thổ

Phúc Đức

24

Th.1

Thiếu Âm
L.Thiên Việt
Đà La (Đ)
Quan Phủ
ĐV.MỆNH Quan Đới LN.DI
Sửu
Triệt

G.Thân

+Kim

Điền Trạch

-Liêm Trinh (V)

34

Th.2

Phong Cáo
Lộc Tồn (B)
Long Trì
Bác Sỹ
L.Hóa Lộc
Hỏa Tinh (H)
Quan Phù
ĐV.PHỤ Lâm Quan LN.TẬT
Dần

C.Thìn

+Thổ

Huynh Đệ

+Tử Vi (V)

+Thiên Tướng (V)

114

Th.10

Văn Xương (Đ)
Địa Giải
Quốc Ấn
Hoa Cái
Linh Tinh (Đ)
Lưu Hà
Thái Tuế
Bệnh Phù
Thiên La
L.Thái Tuế
ĐV.TỬ Dưỡng LN.ĐIỀN
Tuất

TRANG TỬ VI CỔ HỌC HÀNG ĐẦU VIỆT NAM

https://tuvi.vn

Đặt lịch luận giải qua Hotline/Zalo: 0812.79.9999

Lá Số Tử Vi

Họ tên:

Lê Vũ Ngọc Anh

Năm:

2000
Canh Thìn

Tháng:

11 (10)
Đinh Hợi

Ngày:

7 (12)
Kỷ Tỵ

Giờ:

giờ phút
Canh Ngọ

Năm xem:

Giáp Thìn (2024), 25 tuổi

Âm dương:

Dương Nam

Bản mệnh:

Bạch Lạp Kim - Kim Tứ Cục (Cục Kim Mệnh Kim bình hòa)

Cân lượng:

5 lượng 7 chỉ

Chủ mệnh:

Liêm Trinh

Chủ thân:

Văn Xương

Lai nhân cung:

Huynh Đệ

xem tu vi

Ấ.Dậu

-Kim

Quan Lộc

44

Th.3

Đào Hoa
Nguyệt Đức
Lực Sỹ
Thiên Tài
Thiên Thọ
L.Đào Hoa
L.Văn Khúc
L.Nguyệt Đức
Kình Dương (H)
Tử Phù
ĐV.PHÚC Đế Vượng LN.TÀI
Mão
Tuần

K.Mão

-Mộc

Phu Thê

-Cự Môn (M)

-Thiên Cơ (M)

104

Th.9

Hỷ Thần
ĐV. H Quyền
ĐV. T Khôi
ĐV. Xương
Trực Phù
L.Kình Dương
ĐV.TÀI Thai LN.PHÚC
Dậu

B.Tuất

+Thổ

Nô Bộc

-Phá Quân (Đ)

54

Th.4

Văn Khúc (Đ)
Thiên Y
Thanh Long
ĐV. H Lộc
L.Hóa Quyền
Thiên Diêu (Đ)
Thiên Hư (H)
Tuế Phá
Địa Võng
L.Thiên Hư
Thiên Thương
ĐV.ĐIỀN Suy LN.TỬ
Thìn

M.Dần

+Mộc

Tử Tức

-Tham Lang (Đ)

94

Th.8

Thiên Việt
Thiên Trù
Thiên Mã (Đ)
Ân Quang
Bát Tọa
L.Lộc Tồn
L.Thiên Mã
Thiên Khốc (H)
Điếu Khách
Phi Liêm
L.Thiên Khốc
ĐV. H Kỵ
ĐV.TẬT Tuyệt LN.PHỤ
Thân

K.Sửu

-Thổ

Tài Bạch

-Thái Âm (Đ)

+Thái Dương (Đ)

84

Th.7

Hữu Bật
Tả Phù
Đường Phù
Thiên Đức
Phúc Đức
Tấu Thư
L.Thiên Khôi
L.Thiên Đức
L.Phúc Đức
ĐV. H Khoa
Hóa Lộc
Hóa Khoa
Quả Tú
Phá Toái
Đầu Quân
ĐV. K Dương
L.Hóa Kỵ
ĐV.DI Mộ LN.MỆNH
Mùi

M.Tý

+Thuỷ

Tật Ách

-Vũ Khúc (V)

-Thiên Phủ (M)

74

Th.6

Thai Phụ
Thiên Hỉ
Thiên Quý
Tam Thai
ĐV. Lộc Tồn
L.Hóa Khoa
Hóa Quyền
Bạch Hổ
Tướng Quân
L.Bạch Hổ
Thiên Sứ
ĐV.NÔ Tử LN.HUYNH
Ngọ

Đ.Hợi

-Thuỷ

Thiên Di

+Thiên Đồng (Đ)

64

Th.5

Văn Tinh
Thiên Quan
Hồng Loan
Long Đức
L.Hồng Loan
L.Long Đức
ĐV. Khúc
Tiểu Hao
ĐV. Đà La
Hóa Kỵ
ĐV.QUAN Bệnh LN.PHỐI
Tỵ
M:Miếu V:Vượng Đ:Đắc B:Bình hòa H:Hãm
 
Kim
 
Mộc
 
Thủy
 
Hỏa
 
Thổ
Lá số #14810

Lưu ý: bấm vào các cung trên lá số để xem luận giải chi tiết.

Gợi ý
Công danh sự nghiệp Anh em, bạn bè Con cái Tình duyên Vợ chồng Tài vận, kinh tế Sức khỏe, bệnh tật Xuất ngoại Bằng hữu, đồng nghiệp Phúc khí tổ tiên Cha mẹ Nhà cửa, đất đai Đại vận Tiểu vận

Bình giải tổng quan

Mệnh Kim Tứ Cục ở Tị (Bạch Lạp Kim Tứ Cục)

Ý Tượng của Bạch Lạp Kim:- Chất phác, thuần chân, cởi mở, sảng khoái.- Phong cách hành sự không được tỉ mỉ, thiếu tế nhị- Cá tính minh bạch, không giả dối, tuy thông minh nhưng còn phải tôi luyện thêm.

Trung Châu tử vi đẩu số - Tứ Hóa Phái - Nguyễn Anh Vũ dịch

Cung Thân đồng cung với cung Mệnh

Rất chủ quan, khó bị nhân tố bên ngoài gây ảnh hưởng

Trung Châu tử vi đẩu số - Tứ Hóa Phái - Nguyễn Anh Vũ dịch

Cung Thân đồng cung với cung Mệnh

Tính tình cứng rắn, cố chấp, bộc trực thẳng thắn, miệng cứng nhưng lòng mềm. Tiên hậu thiên đều ở một cung, mệnh vận có khuynh hướng tốt nhiều xấu nhiều. Cung có cát tinh, tam phương có cát tinh vây quanh, mới được tốt nhiều. Cung có hung tinh, tam phương cũng gặp hung tinh ác sát, là cuộc đời không ổn định; xem phối hợp các sao ở cung hành vận cát hung thế nào mà định, cát thì hơi cát, hung thì rất xấu; thông thường, bình sinh rất vất vả.

Tử vi đẩu số tinh hoa tập thành - Đại Đức Sơn Nhân

Lai Nhân Cung ở cung Huynh Đệ

Anh chị em, tình hình kinh tế và thành tựu sự nghiệp sẽ ảnh hưởng đến cuộc đời của mệnh tạo. "Lai nhân cung" ở tam phương của cung điền trạch (điền, huynh, tật) là cách cục nhờ vả người khác để lập nghiệp, thuộc cung vị ở trạng thái động.Lai nhân cung không ở bốn cung mệnh, tài, quan, điền thì có lợi cho người khác như anh em, vợ chồng, con cái, cha mẹ, bạn bè.

Trung Châu tử vi đẩu số - Tứ Hóa Phái - Nguyễn Anh Vũ dịch

Cân Xương Tính Số: Số 5 lượng 7

Muôn việc làm nên chẳng khó khăn Hiển vinh uy vệ phước đều tăng Dương danh hậu thế còn tên tuổi Tích đức tu nhơn có thiện căn.

Bình giải 12 cung

Cung Mệnh (Luận về con người)
Thu gọn

Cung Mệnh an tại Tị có sao Kiếp sát

Là tối kỵ vì giảm thọ

Tử vi đại toàn - Thái Đình Nguyên

Cung Mệnh an tại Tị có sao Thiếu dương

Tư cách: Là người khôn ngoan sắc sảo muốn hơn người ta

Tử vi nghiệm lý - Cụ Thiên Lương

Cung Mệnh an tại Tị có sao Cô thần

Phòng phu: Mệnh nữ bất lợi cho chồng, chẳng hạn như sau khi lấy chồng thì sự nghiệp hoặc sức khỏe của chồng sa sút, người xưa gọi là "tảo phụ tinh"

Đăng Hạ Thuật - Phan Tử Ngư

Cung Mệnh an tại Tị có sao Thiên không

Suốt đời vướng tai ách về trai gái. Phải chăng là Thiên không đứng cùng Hồng loan thì vậy?

Tử vi tinh điển - Vũ Tài Lục

Cung Mệnh an tại Tị có sao Lộc tồn tọa thủ và các sao Cô thần,Quả tú hội hợp

Là người cô đơn, xung khắc cha mẹ, vợ con hay anh em

Muốn luận đoán đúng tử vi - Hà Vi

Cung Mệnh an tại Tị có sao Hữu bật tọa thủ và các sao Quả tú hội hợp

Sống thọ

Tử vi tinh điển - Vũ Tài Lục

Cung Mệnh an tại Tị có sao Địa không

Là nan du, tính ăn người ích kỷ

Tử vi đại toàn - Thái Đình Nguyên

Cung Mệnh an tại Tị có sao Địa kiếp tọa thủ và các sao Đào hoa,Hồng loan hội hợp

Đau khổ vì tình, tan tác vì tình duyên

Tử vi đại toàn - Thái Đình Nguyên

Cung Mệnh an tại Tị có sao Địa không tọa thủ và các sao Đào hoa,Hồng loan hội hợp

Là chơi hoa rồi lại bẻ cành

Tử vi đại toàn - Thái Đình Nguyên

Cung Mệnh an tại Tị có sao Thiên lương tọa thủ và các sao Hỏa tinh,Thái âm hội hợp

Là người nhiều tài năng và dĩ nhiên là quý hiển

Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang

Cung Mệnh an tại Tị có sao Thiên lương

Có tính phóng đãng, ưa việc ong bướm đi về, suốt đời buồn bực vì chồng con

Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang

Cung Mệnh an tại Tị có sao Hồng loan tọa thủ và các sao Địa không,Địa kiếp hội hợp

Nghèo khó

Phú Ma Thị

Cung Mệnh an tại Tị có sao Địa kiếp đơn thủ

Là người ích kỷ chỉ biết có mình, không còn biết đến ai nữa

Thái Vi Phú

Cung Thân
Xem chi tiết
Cung Quan Lộc (Luận về công danh)
Xem chi tiết
Cung Tài Bạch (Luận về tiền bạc)
Xem chi tiết
Cung Thiên Di (Luận về xuất hành)
Xem chi tiết
Cung Phúc Đức (Luận về họ hàng)
Xem chi tiết
Cung Phu Thê (Luận về vợ chồng)
Xem chi tiết
Cung Điền Trạch (Luận về nhà đất)
Xem chi tiết
Cung Tật Ách (Luận về bệnh tật)
Xem chi tiết
Cung Phụ Mẫu (Luận về cha mẹ)
Xem chi tiết
Cung Huynh Đệ (Luận về anh/chị/em)
Xem chi tiết
Cung Tử Tức (Luận về con cái)
Xem chi tiết
Cung Nô Bộc (Luận về bạn bè)
Xem chi tiết

Bình giải Đại vận

Đại vận 4-13 tuổi Đại vận 14-23 tuổi Đại vận 24-33 tuổi Đại vận 34-43 tuổi
Đại vận 44-53 tuổi Đại vận 54-63 tuổi Đại vận 64-73 tuổi Đại vận 74-83 tuổi
Đại vận 84-93 tuổi Đại vận 94-103 tuổi Đại vận 104-113 tuổi Đại vận 114-123 tuổi

Đại vận ở cung Mệnh (tại Tị) có sao Thiên lương

Giải trừ tai họa

Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang

Đại vận ở cung Mệnh (tại Tị) có sao Kiếp sát tọa thủ

Trong 3 năm đầu phải lưu ý

Bát tự luận đoán tuần hoàn - Phan Tử Ngư

Đại vận ở cung Mệnh (tại Tị) có các sao Đại hao,Tiểu hao hội hợp

Hao tài

Tử vi chỉ nam - Song An Đỗ Văn Lưu

Đại vận ở cung Mệnh (tại Tị) có các sao Địa không,Địa kiếp hội hợp

Hạn nặng, suy thoái, ốm đau

Tử vi giảng minh - Thiên Phúc Vũ Tiến Phúc

Đại vận ở cung Mệnh (tại Tị) có sao Thiếu dương tọa thủ

Dự báo cảnh giác với các cơ hội "thuận lợi ảo", cần hạn chế dục vọng để vượt qua

Linh khu thời mệnh lý - Lê Hưng VKD

Đại vận ở cung Mệnh (tại Tị) có sao Thiên không

Mưu sự chẳng được toại lòng, cơ nghiệp sa sút, mắc lừa, mất của, kinh doanh thất bại, buôn bán thua lỗ, nếu không cũng mắc tù tội.Đang đau yếu gặp Hạn có Thiên Không chắc chắn là qua khỏi. Trong trường hợp này nếu lại gặp Tuần, Triệt án ngữ phải quyết đoán là chưa có thể khỏi bệnh được.

Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang

Bình giải Tiểu vận

13 tuổi - Quý Tỵ 14 tuổi - Giáp Ngọ 15 tuổi - Ất Mùi 16 tuổi - Bính Thân
17 tuổi - Đinh Dậu 18 tuổi - Mậu Tuất 19 tuổi - Kỷ Hợi 20 tuổi - Canh Tý
21 tuổi - Tân Sửu 22 tuổi - Nhâm Dần 23 tuổi - Quý Mão 24 tuổi - Giáp Thìn
25 tuổi - Ất Tỵ 26 tuổi - Bính Ngọ 27 tuổi - Đinh Mùi 28 tuổi - Mậu Thân
29 tuổi - Kỷ Dậu 30 tuổi - Canh Tuất 31 tuổi - Tân Hợi 32 tuổi - Nhâm Tý
33 tuổi - Quý Sửu 34 tuổi - Giáp Dần 35 tuổi - Ất Mão 36 tuổi - Bính Thìn
37 tuổi - Đinh Tỵ 38 tuổi - Mậu Ngọ 39 tuổi - Kỷ Mùi 40 tuổi - Canh Thân
41 tuổi - Tân Dậu 42 tuổi - Nhâm Tuất 43 tuổi - Quý Hợi 44 tuổi - Giáp Tý
45 tuổi - Ất Sửu 46 tuổi - Bính Dần 47 tuổi - Đinh Mão 48 tuổi - Mậu Thìn
49 tuổi - Kỷ Tỵ 50 tuổi - Canh Ngọ 51 tuổi - Tân Mùi 52 tuổi - Nhâm Thân
53 tuổi - Quý Dậu 54 tuổi - Giáp Tuất 55 tuổi - Ất Hợi 56 tuổi - Bính Tý
57 tuổi - Đinh Sửu 58 tuổi - Mậu Dần 59 tuổi - Kỷ Mão 60 tuổi - Canh Thìn
Chưa có luận giải
Tùy chỉnh lá số
Lá số đã tạo

Lập lá số tử vi

Mục lục
Tổng quan
12 cung
Cung Mệnh
Cung Thân
Cung Quan Lộc
Cung Tài Bạch
Cung Thiên Di
Cung Phúc Đức
Cung Phu Thê
Cung Điền Trạch
Cung Tật Ách
Cung Phụ Mẫu
Cung Huynh Đệ
Cung Tử Tức
Cung Nô Bộc
Đại vận
Tiểu vận