Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Lá số tử vi

Nhận xét lá số!

Cung Phu Thê Thiên Di Phúc Đức của quý tín chủ đang có nhiều sao xấu đóng, có thể tín chủ sắp gặp nhiều hạn về Vợ chồng Xuất ngoại Phúc khí tổ tiên của mình.

Để được luận giải miễn phí từ cộng đồng, vui lòng đăng lá số lên nhóm TỬ VI LÝ SỐ - Luận Giải Miễn Phí

Mở nhóm Facebook

Để được luận giải chuyên sâu, tư vấn, định hướng từ thầy Thế Anh của tuvi.vn, đặt lịch ngay!

Thầy Nguyễn Thế Anh
Thầy Nguyễn Thế Anh

Với 20 năm kinh nghiệm, là một chuyên gia tử vi nổi tiếng xuất thân từ dòng họ Nho gia có truyền thống ở Thái Bình. Gia đình ông có bộ sưu tập sách cổ độc đáo và giá trị, phản ánh sự am hiểu sâu sắc về thiên văn, phong thủy và dịch số của người xưa.

>> Báo đời sống pháp luật   >> Báo người đưa tin
Giữ vào lá số để tải ảnh về máy của bạn
Bấm vào các cung trên lá số để xem luận giải chi tiết

K.Tỵ

-Hoả

Thiên Di

+Thiên Lương (H)

66

Th.3

Thiên Mã (Đ)
L.Văn Xương
Hóa Khoa
Địa Không (Đ)
Địa Kiếp
Đà La (H)
Cô Thần
Phá Toái
Tang Môn
Quan Phủ
L.Kiếp Sát
ĐV. Đà La
ĐV.QUAN Lâm Quan LN.QUAN
Hợi

C.Ngọ

+Hoả

Tật Ách

+Thất Sát (M)

76

Th.4

Lộc Tồn (M)
Thiên Hỉ
Thiếu Âm
Bác Sỹ
Thiên Quý
ĐV. Lộc Tồn
Lưu Hà
Đầu Quân
L.Tang Môn
Thiên Sứ
ĐV.NÔ Đế Vượng LN.NÔ
Tuất

T.Mùi

-Thổ

Tài Bạch

86

Th.5

Hữu Bật
Tả Phù
Long Trì
Hoa Cái
Giải Thần
Phượng Các
Lực Sỹ
L.Thiên Việt
Kình Dương (Đ)
Quan Phù
ĐV. K Dương
ĐV.DI Suy LN.DI
Dậu

N.Thân

+Kim

Tử Tức

-Liêm Trinh (V)

96

Th.6

Phong Cáo
Thiên Việt
Thiên Trù
Nguyệt Đức
Thanh Long
Ân Quang
L.Hóa Lộc
Kiếp Sát
Tử Phù
ĐV.TẬT Bệnh LN.TẬT
Thân

M.Thìn

+Thổ

Nô Bộc

+Tử Vi (V)

+Thiên Tướng (V)

56

Th.2

Văn Xương (Đ)
Thiên Y
Thiếu Dương
Linh Tinh (Đ)
Thiên Diêu (H)
Thiên Không
Phục Binh
Thiên La
L.Thái Tuế
Thiên Thương
ĐV.ĐIỀN Quan Đới LN.ĐIỀN

TRANG TỬ VI CỔ HỌC HÀNG ĐẦU VIỆT NAM

https://tuvi.vn

Đặt lịch luận giải qua Hotline/Zalo: 0812.79.9999

Lá Số Tử Vi

Họ tên:

Lá số tuvi.vn

Năm:

1999
Kỷ Mão

Tháng:

6 (4)
Kỷ Tỵ

Ngày:

1 (18)
Giáp Thân

Giờ:

giờ phút
Canh Ngọ

Năm xem:

Giáp Thìn (2024), 26 tuổi

Âm dương:

Âm Nữ

Bản mệnh:

Thành Đầu Thổ - Hỏa Lục Cục (Cục Hỏa sinh Mệnh Thổ)

Cân lượng:

5 lượng 6 chỉ

Chủ mệnh:

Văn Khúc

Chủ thân:

Thiên Đồng

Lai nhân cung:

Thiên Di

xem tu vi

Q.Dậu

-Kim

Phu Thê

106

Th.7

Văn Tinh
Thiên Quan
L.Đào Hoa
L.Văn Khúc
L.Nguyệt Đức
ĐV. T Việt
Thiên Hư (H)
Tuế Phá
Tiểu Hao
ĐV.TÀI Tử LN.TÀI
Mùi
Tuần - Triệt

Đ.Mão

-Mộc

Quan Lộc

-Cự Môn (M)

-Thiên Cơ (M)

46

Th.1

ĐV. H Khoa
Hỏa Tinh (Đ)
Thiên Khốc (Đ)
Thái Tuế
Đại Hao
L.Kình Dương
ĐV. H Kỵ
ĐV.PHÚC Mộc Dục LN.PHÚC
Sửu

G.Tuất

+Thổ

Huynh Đệ

-Phá Quân (Đ)

116

Th.8

Văn Khúc (Đ)
Địa Giải
Long Đức
L.Long Đức
L.Hóa Quyền
Tướng Quân
Địa Võng
L.Thiên Hư
Hóa Kỵ
ĐV.TỬ Mộ LN.TỬ
Ngọ

B.Dần

+Mộc

Điền Trạch

-Tham Lang (Đ)

36

Th.12

Thiên Phúc
Quốc Ấn
Bát Tọa
Thiên Tài
Thiên Thọ
L.Lộc Tồn
L.Thiên Mã
Hóa Quyền
Trực Phù
Bệnh Phù
L.Thiên Khốc
ĐV.PHỤ Tràng Sinh LN.PHỤ
Dần

Đ.Sửu

-Thổ

Phúc Đức

-Thái Âm (Đ)

+Thái Dương (Đ)

26

Th.11

Hỷ Thần
L.Thiên Khôi
L.Thiên Đức
ĐV. H Lộc
Quả Tú
Điếu Khách
L.Hóa Kỵ
ĐV.MỆNH Dưỡng LN.MỆNH
Mão

B.Tý

+Thuỷ

Phụ Mẫu

-Vũ Khúc (V)

-Thiên Phủ (M)

16

Th.10

Thai Phụ
Thiên Khôi
Đào Hoa
Hồng Loan
Thiên Đức
Phúc Đức
Tam Thai
L.Phúc Đức
L.Hóa Khoa
Hóa Lộc
Thiên Hình (H)
Phi Liêm
L.Bạch Hổ
ĐV.HUYNH Thai LN.HUYNH
Thìn

Ấ.Hợi

-Thuỷ

Mệnh

<Thân>

+Thiên Đồng (Đ)

6

Th.9

Thiên Giải
Đường Phù
Tấu Thư
L.Hồng Loan
ĐV. H Quyền
ĐV. T Khôi
ĐV. T Mã
Bạch Hổ
ĐV.PHỐI Tuyệt LN.PHỐI
Tỵ
M:Miếu V:Vượng Đ:Đắc B:Bình hòa H:Hãm
 
Kim
 
Mộc
 
Thủy
 
Hỏa
 
Thổ
Lá số #16925

Lưu ý: bấm vào các cung trên lá số để xem luận giải chi tiết.

Gợi ý
Công danh sự nghiệp Anh em, bạn bè Con cái Tình duyên Vợ chồng Tài vận, kinh tế Sức khỏe, bệnh tật Xuất ngoại Bằng hữu, đồng nghiệp Phúc khí tổ tiên Cha mẹ Nhà cửa, đất đai Đại vận Tiểu vận

Bình giải tổng quan

Cung Thân đồng cung với cung Mệnh

Rất chủ quan, khó bị nhân tố bên ngoài gây ảnh hưởng

Trung Châu tử vi đẩu số - Tứ Hóa Phái - Nguyễn Anh Vũ dịch

Cung Thân đồng cung với cung Mệnh

Tính tình cứng rắn, cố chấp, bộc trực thẳng thắn, miệng cứng nhưng lòng mềm. Tiên hậu thiên đều ở một cung, mệnh vận có khuynh hướng tốt nhiều xấu nhiều. Cung có cát tinh, tam phương có cát tinh vây quanh, mới được tốt nhiều. Cung có hung tinh, tam phương cũng gặp hung tinh ác sát, là cuộc đời không ổn định; xem phối hợp các sao ở cung hành vận cát hung thế nào mà định, cát thì hơi cát, hung thì rất xấu; thông thường, bình sinh rất vất vả.

Tử vi đẩu số tinh hoa tập thành - Đại Đức Sơn Nhân

Lai Nhân Cung ở cung Thiên Di

Hoàn cảnh bên ngoài, xã hội sẽ ảnh hưởng đến cuộc đời của mệnh tạo. "Lai nhân cung" ở tam phương của cung phúc đức (phúc, di, phối) là thuộc cách tự lập, tự lập cánh sinh, thuộc cung vị ở trạng thái tĩnh.Lai nhân cung không ở bốn cung mệnh, tài, quan, điền thì có lợi cho người khác như anh em, vợ chồng, con cái, cha mẹ, bạn bè.

Trung Châu tử vi đẩu số - Tứ Hóa Phái - Nguyễn Anh Vũ dịch

Cân Xương Tính Số: Số 5 lượng 6

Làm người lễ nghĩa lại đoan trang Áo trắng giày rơm thấy cũng sang Cay đắng mùi đời đà nếm đủ Công danh tài lộc rạng môn quan.

Bình giải 12 cung

Cung Mệnh (Luận về con người)
Thu gọn

Cung Mệnh an tại Hợi có sao Thiên đồng

Là người hiền thục

Tử vi đẩu số toàn thư - La Hồng Tiên

Cung Mệnh an tại Hợi có sao Bạch hổ

Hiếm hoặc không có con

Tử vi phân loại - Kim Hạc

Cung Mệnh an tại Hợi có sao Thiên mã tọa thủ và các sao Hỏa tinh hội hợp

Không lên đi xa

Phú Ma Thị

Cung Mệnh an tại Hợi có sao Tấu thư

Là người bị nhiều sự khẩu thiệt

Phú Ma Thị

Cung Mệnh an tại Hợi có sao Tuyệt đơn thủ

Khôn ngoan, đa mưu túc trí

Tử vi đại toàn - Thái Đình Nguyên

Cung Mệnh an tại Hợi có sao Thiên lương tọa thủ và các sao Thiên mã hội hợp

Dâm tiện

Tử vi tinh điển - Vũ Tài Lục

Cung Thân
Xem chi tiết
Cung Quan Lộc (Luận về công danh)
Xem chi tiết
Cung Tài Bạch (Luận về tiền bạc)
Xem chi tiết
Cung Thiên Di (Luận về xuất hành)
Xem chi tiết
Cung Phúc Đức (Luận về họ hàng)
Xem chi tiết
Cung Phu Thê (Luận về vợ chồng)
Xem chi tiết
Cung Điền Trạch (Luận về nhà đất)
Xem chi tiết
Cung Tật Ách (Luận về bệnh tật)
Xem chi tiết
Cung Phụ Mẫu (Luận về cha mẹ)
Xem chi tiết
Cung Huynh Đệ (Luận về anh/chị/em)
Xem chi tiết
Cung Tử Tức (Luận về con cái)
Xem chi tiết
Cung Nô Bộc (Luận về bạn bè)
Xem chi tiết

Bình giải Đại vận

Đại vận 6-15 tuổi Đại vận 16-25 tuổi Đại vận 26-35 tuổi Đại vận 36-45 tuổi
Đại vận 46-55 tuổi Đại vận 56-65 tuổi Đại vận 66-75 tuổi Đại vận 76-85 tuổi
Đại vận 86-95 tuổi Đại vận 96-105 tuổi Đại vận 106-115 tuổi Đại vận 116-125 tuổi

Đại vận ở cung Mệnh (tại Hợi) có sao Thiên đồng

Thay đổi chỗ ở hay công việc

Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang

Đại vận ở cung Mệnh (tại Hợi) có các sao Địa không,Địa kiếp hội hợp

Hạn nặng, suy thoái, ốm đau

Tử vi giảng minh - Thiên Phúc Vũ Tiến Phúc

Đại vận ở cung Mệnh (tại Hợi) có sao Tuyệt

1. Phàm mọi việc đều nên tiết chế giữ gìn, không nên khoe khoang2. Nên tu tâm dưỡng tính, đóng cửa suy nghĩ lỗi lầm.3. Nên kiểm điểm bản thân, tính toán kỹ càng4. Kỵ gặp Thiên mã, chuyện tình cảm bi thương

Bát tự luận đoán tuần hoàn - Phan Tử Ngư

Đại vận ở cung Mệnh (tại Hợi) có các sao Bạch hổ,Đường phù hội hợp

Hay bị tai họa

Tử vi giảng minh - Thiên Phúc Vũ Tiến Phúc

Đại vận ở cung Mệnh (tại Hợi) có các sao Bạch hổ,Tang môn hội hợp

Suy bại, ốm đau

Tử vi giảng minh - Thiên Phúc Vũ Tiến Phúc

Đại vận ở cung Mệnh (tại Hợi) có các sao Đà la,Kình dương hội hợp

Hạn nặng, suy thoái, ốm đau

Tử vi giảng minh - Thiên Phúc Vũ Tiến Phúc

Đại vận ở cung Mệnh (tại Hợi) có sao Bạch hổ

Có tang, mất của, đau yếu (bệnh khí huyết hay xương cốt)

Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang

Đại vận ở cung Mệnh (tại Hợi) có các sao Cự môn,Tang môn

Đau ốm nặng, có tang lớn

Tử vi đẩu số tân biên - Vân Đằng Thái Thứ Lang

Bình giải Tiểu vận

13 tuổi - Nhâm Thìn 14 tuổi - Quý Tỵ 15 tuổi - Giáp Ngọ 16 tuổi - Ất Mùi
17 tuổi - Bính Thân 18 tuổi - Đinh Dậu 19 tuổi - Mậu Tuất 20 tuổi - Kỷ Hợi
21 tuổi - Canh Tý 22 tuổi - Tân Sửu 23 tuổi - Nhâm Dần 24 tuổi - Quý Mão
25 tuổi - Giáp Thìn 26 tuổi - Ất Tỵ 27 tuổi - Bính Ngọ 28 tuổi - Đinh Mùi
29 tuổi - Mậu Thân 30 tuổi - Kỷ Dậu 31 tuổi - Canh Tuất 32 tuổi - Tân Hợi
33 tuổi - Nhâm Tý 34 tuổi - Quý Sửu 35 tuổi - Giáp Dần 36 tuổi - Ất Mão
37 tuổi - Bính Thìn 38 tuổi - Đinh Tỵ 39 tuổi - Mậu Ngọ 40 tuổi - Kỷ Mùi
41 tuổi - Canh Thân 42 tuổi - Tân Dậu 43 tuổi - Nhâm Tuất 44 tuổi - Quý Hợi
45 tuổi - Giáp Tý 46 tuổi - Ất Sửu 47 tuổi - Bính Dần 48 tuổi - Đinh Mão
49 tuổi - Mậu Thìn 50 tuổi - Kỷ Tỵ 51 tuổi - Canh Ngọ 52 tuổi - Tân Mùi
53 tuổi - Nhâm Thân 54 tuổi - Quý Dậu 55 tuổi - Giáp Tuất 56 tuổi - Ất Hợi
57 tuổi - Bính Tý 58 tuổi - Đinh Sửu 59 tuổi - Mậu Dần 60 tuổi - Kỷ Mão
Chưa có luận giải
Tùy chỉnh lá số
Lá số đã tạo

Lập lá số tử vi

Mục lục
Tổng quan
12 cung
Cung Mệnh
Cung Thân
Cung Quan Lộc
Cung Tài Bạch
Cung Thiên Di
Cung Phúc Đức
Cung Phu Thê
Cung Điền Trạch
Cung Tật Ách
Cung Phụ Mẫu
Cung Huynh Đệ
Cung Tử Tức
Cung Nô Bộc
Đại vận
Tiểu vận