Xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 2025

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 2025

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 1 năm 2025

Thứ 4
1
Tháng 1
Xấu
- Thứ 4, Ngày 1/1/2025 - 2/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
2
Tháng 1
Xấu
- Thứ 5, Ngày 2/1/2025 - 3/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 6
3
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 3/1/2025 - 4/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 7
4
Tháng 1
Xấu
- Thứ 7, Ngày 4/1/2025 - 5/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
5
Tháng 1
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 5/1/2025 - 6/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái
Thứ 2
6
Tháng 1
Tốt
- Thứ 2, Ngày 6/1/2025 - 7/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 3
7
Tháng 1
Xấu
- Thứ 3, Ngày 7/1/2025 - 8/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, an táng, cải táng
Thứ 4
8
Tháng 1
Xấu
- Thứ 4, Ngày 8/1/2025 - 9/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 5
9
Tháng 1
Tốt
- Thứ 5, Ngày 9/1/2025 - 10/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường
Thứ 6
10
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 10/1/2025 - 11/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường
Thứ 7
11
Tháng 1
Xấu
- Thứ 7, Ngày 11/1/2025 - 12/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, san đường
Chủ nhật
12
Tháng 1
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 12/1/2025 - 13/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 2
13
Tháng 1
Xấu
- Thứ 2, Ngày 13/1/2025 - 14/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ
Thứ 3
14
Tháng 1
Xấu
- Thứ 3, Ngày 14/1/2025 - 15/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà, san đường
Thứ 4
15
Tháng 1
Tốt
- Thứ 4, Ngày 15/1/2025 - 16/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
16
Tháng 1
Xấu
- Thứ 5, Ngày 16/1/2025 - 17/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 6
17
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 17/1/2025 - 18/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 7
18
Tháng 1
Tốt
- Thứ 7, Ngày 18/1/2025 - 19/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, san đường
Chủ nhật
19
Tháng 1
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 19/1/2025 - 20/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, an táng, cải táng
Thứ 2
20
Tháng 1
Xấu
- Thứ 2, Ngày 20/1/2025 - 21/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, chuyển nhà
Thứ 3
21
Tháng 1
Tốt
- Thứ 3, Ngày 21/1/2025 - 22/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
22
Tháng 1
Tốt
- Thứ 4, Ngày 22/1/2025 - 23/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
23
Tháng 1
Xấu
- Thứ 5, Ngày 23/1/2025 - 24/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
24
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 24/1/2025 - 25/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
25
Tháng 1
Xấu
- Thứ 7, Ngày 25/1/2025 - 26/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh
Chủ nhật
26
Tháng 1
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 26/1/2025 - 27/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
Thứ 2
27
Tháng 1
Tốt
- Thứ 2, Ngày 27/1/2025 - 28/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
28
Tháng 1
Xấu
- Thứ 3, Ngày 28/1/2025 - 29/12/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
29
Tháng 1
Tốt
- Thứ 4, Ngày 29/1/2025 - 1/1/2025 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường
Thứ 5
30
Tháng 1
Xấu
- Thứ 5, Ngày 30/1/2025 - 2/1/2025 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ 6
31
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 31/1/2025 - 3/1/2025 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Lá số tử vi là một hệ thống dự đoán và phân tích vận mệnh dựa trên các yếu tố như ngày, giờ, tháng và năm sinh của một người. Trong tử vi, lá số được lập ra dựa trên ngày sinh và giờ sinh của người đó, và thường bao gồm nhiều yếu tố như cung, mệnh, và các sao.Lá số tử vi có thể giúp cung cấp cái nhìn sâu sắc về tính cách, sự nghiệp, tình cảm và các khía cạnh khác của cuộc sống.Tuy nhiên, như với bất kỳ hình thức dự đoán nào, việc giải mã và ứng dụng lá số cần phải được tiếp cận một cách cân nhắc và không nên hoàn toàn phụ thuộc vào nó để đưa ra quyết định trong cuộc sống.99OKhttps://shbetmax.net/jun88hi88F8BETF8BET789bethttps://junipersfare.com/hi88Nhà cái NEW88MB66j88shbetNew88
Lập lá số tử vi là quá trình xác định và phân tích các yếu tố thiên can, địa chi, ngũ hành, sao chiếu mệnh và các cung trong bản mệnh của một người. Lập lá số tử vi là một quá trình phức tạp và đòi hỏi kiến thức sâu rộng về tử vi đẩu số. Để có kết quả chính xác, việc sử dụng các công cụ chuyên nghiệp và tham khảo từ các chuyên gia tử vi là rất quan trọng. 789betNew88New8833 win33 win33 win789bethi88NEW88 BJ88 BJ88 BJ88 FB88 188BetGo88 789bet789betBJ88Go888xbetgo88go88bk8rikvipbk8bk8789clubiwiniwiniwiniwinGo88bong88w88Jun88New88
Lập lá số Tử Vi Họ Tên Ngày sinh Lịch dương Lịch âm Giờ sinh Giới tính Nam Nữ Năm xem Tháng xem (Âm lịch) Chia sẻ Giới thiệu về Tử Vi Tử Vi, hay Tử Vi Đẩu Số, là một bộ môn huyền học được dùng với các công năng chính như: luận đoán về tính cách, hoàn cảnh, dự đoán về các " vận hạn" trong cuộc đời của một người đồng thời nghiên cứu tương tác của một người với các sự kiện, nhân sự.... Chung quy với mục đích chính là để biết vận mệnh con người. Xem lá số tử vi trọn đời có bình giải chi tiết sẽ giúp cho quý bạn mệnh biết về tương lai, vận hạn theo các năm. Khi lấy lá số tử vi theo giờ sinh và ngày tháng năm sinh thì quý bạn cần khám phá phần luận giải lá số để nắm bắt vận mệnh của chính mình. Lá số tử vi trọn đời mang yếu tố tham khảo giúp quý bản mệnh tránh việc không nên, tăng cường việc tốt từ đó có một cuộc sống suôn sẻ và nhiều may mắn. Shbetf8betae888typhu88iwinrikvip