Copyright © 2020 Tuvi.vn, All Rights Reserved
Tuổi Xông Đất 2024, chọn tuổi xông nhà hợp mệnh Gia chủ để mang lại bình an, may mắn và phú quý trong năm mới. Chọn người xông đất theo Ngũ hành, Can Chi theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2024 cũng cần tương sinh với người đó.
Điền thông tin
Điền
Thông
Tin
Kết quả xem tuổi xông đất năm 2025
Thông tin gia chủ
Ngày sinh dương lịch | 1/1 /1996 |
Ngày sinh âm lịch | 11/11/1995 (Ất Hợi) |
Năm xem tuổi xông đất | 2025 |
Tuổi xông đất năm Ất Tỵ 2025 cho người tuổi Ất Hợi:
Các tuổi xông đất Tốt với gia chủ năm Ất Tỵ 2025 là:
STT | Tuổi xông đất | Đánh giá |
1 | Quý Mùi - 2003 | Tốt |
2 | Quý Sửu - 1973 | Tốt |
3 | Quý Mùi - 1943 | Tốt |
4 | Đinh Tỵ - 1977 | Tốt |
5 | Đinh Hợi - 1947 | Tốt |
6 | Tân Mùi - 1991 | Tốt |
7 | Tân Sửu - 1961 | Tốt |
8 | Tân Mão - 1951 | Tốt |
9 | Đinh Dậu - 1957 | Tốt |
10 | Tân Dậu - 1981 | Tốt |
Các tuổi xông đất Xấu với gia chủ năm Ất Tỵ 2025 là:
STT | Tuổi xông đất | Đánh giá |
1 | Bính Tý - 1996 | Xấu |
2 | Tân Tỵ - 1941 | Xấu |
3 | Giáp Ngọ - 1954 | Xấu |
4 | Bính Dần - 1986 | Xấu |
5 | Canh Thìn - 2000 | Xấu |
6 | Tân Tỵ - 2001 | Xấu |
7 | Nhâm Dần - 1962 | Xấu |
8 | Giáp Thân - 1944 | Xấu |
9 | Nhâm Thân - 1992 | Xấu |
10 | Giáp Dần - 1974 | Xấu |
Phân tích quan hệ xung khắc:
1. Tuổi xông đất 2003 (Quý Mùi - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Quý tương sinh với thiên can Ất của gia chủ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Quý tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ | Chấp nhận được |
=> Tổng điểm: 11/12 (Tốt)
2. Tuổi xông đất 1973 (Quý Sửu - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Quý tương sinh với thiên can Ất của gia chủ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Quý tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
=> Tổng điểm: 11/12 (Tốt)
3. Tuổi xông đất 1943 (Quý Mùi - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Quý tương sinh với thiên can Ất của gia chủ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Quý tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ | Chấp nhận được |
=> Tổng điểm: 11/12 (Tốt)
4. Tuổi xông đất 1977 (Đinh Tỵ - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương sinh với thiên can Ất của gia chủ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ phạm Tứ Hành Xung với địa chi Hợi của gia chủ | Không tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
=> Tổng điểm: 10/12 (Tốt)
5. Tuổi xông đất 1947 (Đinh Hợi - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương sinh với thiên can Ất của gia chủ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi phạm Tứ Hành Xung với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ | Không tốt |
=> Tổng điểm: 10/12 (Tốt)
6. Tuổi xông đất 1991 (Tân Mùi - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ | Chấp nhận được |
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của năm Ất Tỵ | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ | Chấp nhận được |
=> Tổng điểm: 9/12 (Tốt)
7. Tuổi xông đất 1961 (Tân Sửu - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ | Chấp nhận được |
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của năm Ất Tỵ | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
=> Tổng điểm: 9/12 (Tốt)
8. Tuổi xông đất 1951 (Tân Mão - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ | Chấp nhận được |
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của năm Ất Tỵ | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Mão đạt Tam Hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ | Chấp nhận được |
=> Tổng điểm: 9/12 (Tốt)
9. Tuổi xông đất 1957 (Đinh Dậu - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa bình hoà với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Chấp nhận được |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa bình hoà với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ | Chấp nhận được |
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương sinh với thiên can Ất của gia chủ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương sinh với thiên can Ất của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Dậu không xung không hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
=> Tổng điểm: 9/12 (Tốt)
10. Tuổi xông đất 1981 (Tân Dậu - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ | Chấp nhận được |
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của năm Ất Tỵ | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Dậu không xung không hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp với địa chi Tỵ của năm Ất Tỵ | Rất tốt |
=> Tổng điểm: 9/12 (Tốt)
Đăng xuất
Đăng nhập để tiếp tục!
Ẩn nội dung
Lỗi hệ thống