Copyright © 2020 Tuvi.vn, All Rights Reserved
Tuổi Xông Đất 2024, chọn tuổi xông nhà hợp mệnh Gia chủ để mang lại bình an, may mắn và phú quý trong năm mới. Chọn người xông đất theo Ngũ hành, Can Chi theo kinh nghiệm dân gian, khi chọn người xông đất nên chọn người có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với Gia chủ. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2024 cũng cần tương sinh với người đó.
Điền thông tin
Điền
Thông
Tin
Kết quả xem tuổi xông đất năm 2024
Thông tin gia chủ
Ngày sinh dương lịch | 1/1 /1996 |
Ngày sinh âm lịch | 11/11/1995 (Ất Hợi) |
Năm xem tuổi xông đất | 2024 |
Tuổi xông đất năm Giáp Thìn 2024 cho người tuổi Ất Hợi:
Các tuổi xông đất Tốt với gia chủ năm Giáp Thìn 2024 là:
STT | Tuổi xông đất | Đánh giá |
1 | Bính Thìn - 1976 | Tốt |
2 | Đinh Hợi - 1947 | Tốt |
3 | Nhâm Tý - 1972 | Tốt |
4 | Quý Mùi - 2003 | Tốt |
5 | Nhâm Ngọ - 2002 | Tốt |
6 | Canh Tý - 1960 | Tốt |
7 | Nhâm Ngọ - 1942 | Tốt |
8 | Quý Mùi - 1943 | Tốt |
9 | Tân Mão - 1951 | Tốt |
10 | Kỷ Mão - 1939 | Tốt |
Các tuổi xông đất Xấu với gia chủ năm Giáp Thìn 2024 là:
STT | Tuổi xông đất | Đánh giá |
1 | Đinh Sửu - 1937 | Xấu |
2 | Đinh Sửu - 1997 | Xấu |
3 | Giáp Thân - 1944 | Xấu |
4 | Giáp Ngọ - 1954 | Xấu |
5 | Ất Dậu - 1945 | Xấu |
6 | Giáp Dần - 1974 | Xấu |
7 | Ất Sửu - 1985 | Xấu |
8 | Tân Tỵ - 1941 | Xấu |
9 | Tân Tỵ - 2001 | Xấu |
10 | Canh Tuất - 1970 | Xấu |
Phân tích quan hệ xung khắc:
1. Tuổi xông đất 1976 (Bính Thìn - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ | Chấp nhận được |
Thiên can tuổi xông nhà là Bính tương sinh với thiên can Ất của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Thìn không xung không hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Thìn đạt Tam Hợp với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
=> Tổng điểm: 10/12 (Tốt)
2. Tuổi xông đất 1947 (Đinh Hợi - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh tương sinh với thiên can Ất của gia chủ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của năm Giáp Thìn | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi đạt Tam Hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Hợi không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn | Chấp nhận được |
=> Tổng điểm: 10/12 (Tốt)
3. Tuổi xông đất 1972 (Nhâm Tý - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ | Chấp nhận được |
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương sinh với thiên can Ất của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Tý không xung không hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Tý đạt Tam Hợp với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
=> Tổng điểm: 10/12 (Tốt)
4. Tuổi xông đất 2003 (Quý Mùi - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Quý tương sinh với thiên can Ất của gia chủ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Quý không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của năm Giáp Thìn | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi phạm Tứ Hành Xung với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn | Không tốt |
=> Tổng điểm: 9/12 (Tốt)
5. Tuổi xông đất 2002 (Nhâm Ngọ - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ | Chấp nhận được |
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương sinh với thiên can Ất của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ không xung không hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn | Chấp nhận được |
=> Tổng điểm: 9/12 (Tốt)
6. Tuổi xông đất 1960 (Canh Tý - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ | Chấp nhận được |
Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của năm Giáp Thìn | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Tý không xung không hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Tý đạt Tam Hợp với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
=> Tổng điểm: 9/12 (Tốt)
7. Tuổi xông đất 1942 (Nhâm Ngọ - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ | Chấp nhận được |
Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương sinh với thiên can Ất của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ không xung không hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Ngọ không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn | Chấp nhận được |
=> Tổng điểm: 9/12 (Tốt)
8. Tuổi xông đất 1943 (Quý Mùi - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Quý tương sinh với thiên can Ất của gia chủ | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Quý không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của năm Giáp Thìn | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Mùi phạm Tứ Hành Xung với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn | Không tốt |
=> Tổng điểm: 9/12 (Tốt)
9. Tuổi xông đất 1951 (Tân Mão - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Mộc tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của gia chủ | Chấp nhận được |
Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của năm Giáp Thìn | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Mão đạt Tam Hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn | Chấp nhận được |
=> Tổng điểm: 9/12 (Tốt)
10. Tuổi xông đất 1939 (Kỷ Mão - mệnh Hỏa)
Phân tích | Đánh giá |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của gia chủ | Rất tốt |
Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Hỏa của năm Giáp Thìn | Rất tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ tương khắc với thiên can Ất của gia chủ | Không tốt |
Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Ất của năm Giáp Thìn | Chấp nhận được |
Địa chi tuổi xông nhà là Mão đạt Tam Hợp với địa chi Hợi của gia chủ | Rất tốt |
Địa chi tuổi xông nhà là Mão không xung không hợp nhau với địa chi Thìn của năm Giáp Thìn | Chấp nhận được |
=> Tổng điểm: 8/12 (Khá)
Đăng xuất
Đăng nhập để tiếp tục!
Ẩn nội dung
Lỗi hệ thống