Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 2031

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 1 năm 2031

Thứ 4
1
Tháng 1
Xấu
- Thứ 4, Ngày 1/1/2031 - 8/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
2
Tháng 1
Tốt
- Thứ 5, Ngày 2/1/2031 - 9/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
3
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 3/1/2031 - 10/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
4
Tháng 1
Xấu
- Thứ 7, Ngày 4/1/2031 - 11/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
5
Tháng 1
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 5/1/2031 - 12/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 2
6
Tháng 1
Xấu
- Thứ 2, Ngày 6/1/2031 - 13/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, san đường, sửa tường
Thứ 3
7
Tháng 1
Xấu
- Thứ 3, Ngày 7/1/2031 - 14/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
8
Tháng 1
Tốt
- Thứ 4, Ngày 8/1/2031 - 15/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 5
9
Tháng 1
Xấu
- Thứ 5, Ngày 9/1/2031 - 16/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
10
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 10/1/2031 - 17/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường
Thứ 7
11
Tháng 1
Tốt
- Thứ 7, Ngày 11/1/2031 - 18/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, đào đất
Chủ nhật
12
Tháng 1
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 12/1/2031 - 19/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 2
13
Tháng 1
Xấu
- Thứ 2, Ngày 13/1/2031 - 20/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, sửa bếp
Thứ 3
14
Tháng 1
Tốt
- Thứ 3, Ngày 14/1/2031 - 21/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
15
Tháng 1
Tốt
- Thứ 4, Ngày 15/1/2031 - 22/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 5
16
Tháng 1
Xấu
- Thứ 5, Ngày 16/1/2031 - 23/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
17
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 17/1/2031 - 24/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 7
18
Tháng 1
Xấu
- Thứ 7, Ngày 18/1/2031 - 25/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường, sửa tường
Chủ nhật
19
Tháng 1
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 19/1/2031 - 26/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà, sửa tường
Thứ 2
20
Tháng 1
Tốt
- Thứ 2, Ngày 20/1/2031 - 27/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
21
Tháng 1
Xấu
- Thứ 3, Ngày 21/1/2031 - 28/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
22
Tháng 1
Tốt
- Thứ 4, Ngày 22/1/2031 - 29/12/2030 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Tân Hợi
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
23
Tháng 1
Xấu
- Thứ 5, Ngày 23/1/2031 - 1/1/2031 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Hợi
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 6
24
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 24/1/2031 - 2/1/2031 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Hợi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 7
25
Tháng 1
Tốt
- Thứ 7, Ngày 25/1/2031 - 3/1/2031 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Hợi
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Chủ nhật
26
Tháng 1
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 26/1/2031 - 4/1/2031 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Hợi
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 2
27
Tháng 1
Xấu
- Thứ 2, Ngày 27/1/2031 - 5/1/2031 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Hợi
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
28
Tháng 1
Tốt
- Thứ 3, Ngày 28/1/2031 - 6/1/2031 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Hợi
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 4
29
Tháng 1
Tốt
- Thứ 4, Ngày 29/1/2031 - 7/1/2031 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Hợi
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
30
Tháng 1
Xấu
- Thứ 5, Ngày 30/1/2031 - 8/1/2031 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Hợi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa bếp, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
31
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 31/1/2031 - 9/1/2031 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Hợi
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà