Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 2033

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 1 năm 2033

Thứ 7
1
Tháng 1
Xấu
- Thứ 7, Ngày 1/1/2033 - 1/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
2
Tháng 1
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 2/1/2033 - 2/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
3
Tháng 1
Tốt
- Thứ 2, Ngày 3/1/2033 - 3/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
4
Tháng 1
Tốt
- Thứ 3, Ngày 4/1/2033 - 4/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ
Thứ 4
5
Tháng 1
Xấu
- Thứ 4, Ngày 5/1/2033 - 5/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
6
Tháng 1
Tốt
- Thứ 5, Ngày 6/1/2033 - 6/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 6
7
Tháng 1
Xấu
- Thứ 6, Ngày 7/1/2033 - 7/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường, sửa tường
Thứ 7
8
Tháng 1
Xấu
- Thứ 7, Ngày 8/1/2033 - 8/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà, sửa tường
Chủ nhật
9
Tháng 1
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 9/1/2033 - 9/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
10
Tháng 1
Xấu
- Thứ 2, Ngày 10/1/2033 - 10/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
11
Tháng 1
Tốt
- Thứ 3, Ngày 11/1/2033 - 11/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
12
Tháng 1
Tốt
- Thứ 4, Ngày 12/1/2033 - 12/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
13
Tháng 1
Xấu
- Thứ 5, Ngày 13/1/2033 - 13/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 6
14
Tháng 1
Xấu
- Thứ 6, Ngày 14/1/2033 - 14/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 7
15
Tháng 1
Tốt
- Thứ 7, Ngày 15/1/2033 - 15/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh
Chủ nhật
16
Tháng 1
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 16/1/2033 - 16/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 2
17
Tháng 1
Xấu
- Thứ 2, Ngày 17/1/2033 - 17/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 3
18
Tháng 1
Tốt
- Thứ 3, Ngày 18/1/2033 - 18/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
19
Tháng 1
Xấu
- Thứ 4, Ngày 19/1/2033 - 19/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa bếp, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
20
Tháng 1
Xấu
- Thứ 5, Ngày 20/1/2033 - 20/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
Thứ 6
21
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 21/1/2033 - 21/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
22
Tháng 1
Xấu
- Thứ 7, Ngày 22/1/2033 - 22/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng
Chủ nhật
23
Tháng 1
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 23/1/2033 - 23/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 2
24
Tháng 1
Tốt
- Thứ 2, Ngày 24/1/2033 - 24/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 3
25
Tháng 1
Xấu
- Thứ 3, Ngày 25/1/2033 - 25/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, an táng, cải táng
Thứ 4
26
Tháng 1
Xấu
- Thứ 4, Ngày 26/1/2033 - 26/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 5
27
Tháng 1
Tốt
- Thứ 5, Ngày 27/1/2033 - 27/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường
Thứ 6
28
Tháng 1
Tốt
- Thứ 6, Ngày 28/1/2033 - 28/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường
Thứ 7
29
Tháng 1
Xấu
- Thứ 7, Ngày 29/1/2033 - 29/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, san đường
Chủ nhật
30
Tháng 1
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 30/1/2033 - 30/12/2032 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Quý Sửu
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 2
31
Tháng 1
Xấu
- Thứ 2, Ngày 31/1/2033 - 1/1/2033 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Giáp Dần, Năm: Quý Sửu
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ