Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2036

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 10 năm 2036

Thứ 4
1
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 1/10/2036 - 12/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
2
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 2/10/2036 - 13/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
3
Tháng 10
Tốt
- Thứ 6, Ngày 3/10/2036 - 14/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 7
4
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 4/10/2036 - 15/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
5
Tháng 10
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 5/10/2036 - 16/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
6
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 6/10/2036 - 17/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
7
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 7/10/2036 - 18/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, đổ mái, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
8
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 8/10/2036 - 19/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương
Thứ 5
9
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 9/10/2036 - 20/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường
Thứ 6
10
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 10/10/2036 - 21/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
11
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 11/10/2036 - 22/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái
Chủ nhật
12
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 12/10/2036 - 23/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
13
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 13/10/2036 - 24/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
14
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 14/10/2036 - 25/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
15
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 15/10/2036 - 26/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng
Thứ 5
16
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 16/10/2036 - 27/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
17
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 17/10/2036 - 28/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 7
18
Tháng 10
Tốt
- Thứ 7, Ngày 18/10/2036 - 29/8/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Đinh Dậu, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
19
Tháng 10
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 19/10/2036 - 1/9/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thìn
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
20
Tháng 10
Tốt
- Thứ 2, Ngày 20/10/2036 - 2/9/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thìn
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng
Thứ 3
21
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 21/10/2036 - 3/9/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thìn
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
Thứ 4
22
Tháng 10
Xấu
- Thứ 4, Ngày 22/10/2036 - 4/9/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thìn
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 5
23
Tháng 10
Tốt
- Thứ 5, Ngày 23/10/2036 - 5/9/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thìn
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 6
24
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 24/10/2036 - 6/9/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà
Thứ 7
25
Tháng 10
Xấu
- Thứ 7, Ngày 25/10/2036 - 7/9/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
26
Tháng 10
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 26/10/2036 - 8/9/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thìn
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 2
27
Tháng 10
Xấu
- Thứ 2, Ngày 27/10/2036 - 9/9/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thìn
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
28
Tháng 10
Tốt
- Thứ 3, Ngày 28/10/2036 - 10/9/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thìn
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
29
Tháng 10
Tốt
- Thứ 4, Ngày 29/10/2036 - 11/9/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thìn
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
30
Tháng 10
Xấu
- Thứ 5, Ngày 30/10/2036 - 12/9/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thìn
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
31
Tháng 10
Xấu
- Thứ 6, Ngày 31/10/2036 - 13/9/2036 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Mậu Tuất, Năm: Bính Thìn
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài