Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2039

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 12 năm 2039

Thứ 5
1
Tháng 12
Xấu
- Thứ 5, Ngày 1/12/2039 - 16/10/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Ất Hợi, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, an táng, cải táng
Thứ 6
2
Tháng 12
Tốt
- Thứ 6, Ngày 2/12/2039 - 17/10/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Ất Hợi, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
3
Tháng 12
Tốt
- Thứ 7, Ngày 3/12/2039 - 18/10/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Ất Hợi, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
4
Tháng 12
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 4/12/2039 - 19/10/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Ất Hợi, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
5
Tháng 12
Xấu
- Thứ 2, Ngày 5/12/2039 - 20/10/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Ất Hợi, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất
Thứ 3
6
Tháng 12
Tốt
- Thứ 3, Ngày 6/12/2039 - 21/10/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Ất Hợi, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 4
7
Tháng 12
Tốt
- Thứ 4, Ngày 7/12/2039 - 22/10/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Ất Hợi, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 5
8
Tháng 12
Xấu
- Thứ 5, Ngày 8/12/2039 - 23/10/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Ất Hợi, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, san đường, sửa tường
Thứ 6
9
Tháng 12
Tốt
- Thứ 6, Ngày 9/12/2039 - 24/10/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Ất Hợi, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 7
10
Tháng 12
Xấu
- Thứ 7, Ngày 10/12/2039 - 25/10/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Ất Hợi, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
11
Tháng 12
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 11/12/2039 - 26/10/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Ất Hợi, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 2
12
Tháng 12
Tốt
- Thứ 2, Ngày 12/12/2039 - 27/10/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Ất Hợi, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
13
Tháng 12
Xấu
- Thứ 3, Ngày 13/12/2039 - 28/10/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Ất Hợi, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 4
14
Tháng 12
Tốt
- Thứ 4, Ngày 14/12/2039 - 29/10/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Ất Hợi, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
15
Tháng 12
Xấu
- Thứ 5, Ngày 15/12/2039 - 1/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 6
16
Tháng 12
Tốt
- Thứ 6, Ngày 16/12/2039 - 2/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 7
17
Tháng 12
Tốt
- Thứ 7, Ngày 17/12/2039 - 3/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
18
Tháng 12
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 18/12/2039 - 4/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái
Thứ 2
19
Tháng 12
Xấu
- Thứ 2, Ngày 19/12/2039 - 5/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 3
20
Tháng 12
Tốt
- Thứ 3, Ngày 20/12/2039 - 6/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
21
Tháng 12
Tốt
- Thứ 4, Ngày 21/12/2039 - 7/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
22
Tháng 12
Xấu
- Thứ 5, Ngày 22/12/2039 - 8/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 6
23
Tháng 12
Tốt
- Thứ 6, Ngày 23/12/2039 - 9/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
24
Tháng 12
Xấu
- Thứ 7, Ngày 24/12/2039 - 10/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
25
Tháng 12
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 25/12/2039 - 11/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường
Thứ 2
26
Tháng 12
Tốt
- Thứ 2, Ngày 26/12/2039 - 12/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 3
27
Tháng 12
Xấu
- Thứ 3, Ngày 27/12/2039 - 13/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 4
28
Tháng 12
Tốt
- Thứ 4, Ngày 28/12/2039 - 14/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
29
Tháng 12
Tốt
- Thứ 5, Ngày 29/12/2039 - 15/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
30
Tháng 12
Xấu
- Thứ 6, Ngày 30/12/2039 - 16/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái
Thứ 7
31
Tháng 12
Xấu
- Thứ 7, Ngày 31/12/2039 - 17/11/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Bính Tý, Năm: Kỷ Mùi
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường