Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 6 năm 2037

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 6 năm 2037

Thứ 2
1
Tháng 6
Tốt
- Thứ 2, Ngày 1/6/2037 - 18/4/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
2
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 2/6/2037 - 19/4/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
Thứ 4
3
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 3/6/2037 - 20/4/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 5
4
Tháng 6
Tốt
- Thứ 5, Ngày 4/6/2037 - 21/4/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 6
5
Tháng 6
Xấu
- Thứ 6, Ngày 5/6/2037 - 22/4/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 7
6
Tháng 6
Xấu
- Thứ 7, Ngày 6/6/2037 - 23/4/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường
Chủ nhật
7
Tháng 6
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 7/6/2037 - 24/4/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
8
Tháng 6
Tốt
- Thứ 2, Ngày 8/6/2037 - 25/4/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
9
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 9/6/2037 - 26/4/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Thân (15h-17h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
10
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 10/6/2037 - 27/4/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho
Thứ 5
11
Tháng 6
Xấu
- Thứ 5, Ngày 11/6/2037 - 28/4/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
12
Tháng 6
Xấu
- Thứ 6, Ngày 12/6/2037 - 29/4/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
13
Tháng 6
Tốt
- Thứ 7, Ngày 13/6/2037 - 30/4/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
14
Tháng 6
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 14/6/2037 - 1/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 2
15
Tháng 6
Tốt
- Thứ 2, Ngày 15/6/2037 - 2/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
16
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 16/6/2037 - 3/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 4
17
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 17/6/2037 - 4/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
18
Tháng 6
Tốt
- Thứ 5, Ngày 18/6/2037 - 5/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường
Thứ 6
19
Tháng 6
Xấu
- Thứ 6, Ngày 19/6/2037 - 6/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
20
Tháng 6
Xấu
- Thứ 7, Ngày 20/6/2037 - 7/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Chủ nhật
21
Tháng 6
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 21/6/2037 - 8/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
22
Tháng 6
Tốt
- Thứ 2, Ngày 22/6/2037 - 9/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
23
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 23/6/2037 - 10/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
24
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 24/6/2037 - 11/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
25
Tháng 6
Xấu
- Thứ 5, Ngày 25/6/2037 - 12/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái
Thứ 6
26
Tháng 6
Xấu
- Thứ 6, Ngày 26/6/2037 - 13/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 7
27
Tháng 6
Tốt
- Thứ 7, Ngày 27/6/2037 - 14/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất
Chủ nhật
28
Tháng 6
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 28/6/2037 - 15/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
29
Tháng 6
Tốt
- Thứ 2, Ngày 29/6/2037 - 16/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
30
Tháng 6
Tốt
- Thứ 3, Ngày 30/6/2037 - 17/5/2037 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Tỵ
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường