Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2020

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 9 năm 2020

Thứ 3
1
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 1/9/2020 - 14/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài,
Thứ 4
2
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 2/9/2020 - 15/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, nạp tài, an táng
Thứ 5
3
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 3/9/2020 - 16/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
4
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 4/9/2020 - 17/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, san đường
Thứ 7
5
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 5/9/2020 - 18/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Chủ nhật
6
Tháng 9
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 6/9/2020 - 19/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
7
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 7/9/2020 - 20/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 3
8
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 8/9/2020 - 21/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
9
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 9/9/2020 - 22/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
10
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 10/9/2020 - 23/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
11
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 11/9/2020 - 24/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
12
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 12/9/2020 - 25/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Chủ nhật
13
Tháng 9
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 13/9/2020 - 26/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
14
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 14/9/2020 - 27/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
15
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 15/9/2020 - 28/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 4
16
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 16/9/2020 - 29/7/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Giáp Thân, Năm: Canh Tý
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
17
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 17/9/2020 - 1/8/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Tý
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 6
18
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 18/9/2020 - 2/8/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Tý
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 7
19
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 19/9/2020 - 3/8/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Tý
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
20
Tháng 9
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 20/9/2020 - 4/8/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Tý
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 2
21
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 21/9/2020 - 5/8/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Tý
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, an táng, cải táng
Thứ 3
22
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 22/9/2020 - 6/8/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Tý
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
23
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 23/9/2020 - 7/8/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Tý
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
24
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 24/9/2020 - 8/8/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Tý
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 6
25
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 25/9/2020 - 9/8/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Tý
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
26
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 26/9/2020 - 10/8/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Tý
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
27
Tháng 9
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 27/9/2020 - 11/8/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Tý
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 2
28
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 28/9/2020 - 12/8/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Tý
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 3
29
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 29/9/2020 - 13/8/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Tý
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
Thứ 4
30
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 30/9/2020 - 14/8/2020 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Ất Dậu, Năm: Canh Tý
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường