Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2027

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 9 năm 2027

Thứ 4
1
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 1/9/2027 - 1/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
2
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 2/9/2027 - 2/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
3
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 3/9/2027 - 3/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
4
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 4/9/2027 - 4/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, san đường
Chủ nhật
5
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 5/9/2027 - 5/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái
Thứ 2
6
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 6/9/2027 - 6/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 3
7
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 7/9/2027 - 7/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, an táng, cải táng
Thứ 4
8
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 8/9/2027 - 8/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 5
9
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 9/9/2027 - 9/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
10
Tháng 9
Xấu
- Thứ 6, Ngày 10/9/2027 - 10/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
11
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 11/9/2027 - 11/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
12
Tháng 9
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 12/9/2027 - 12/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 2
13
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 13/9/2027 - 13/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
14
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 14/9/2027 - 14/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 4
15
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 15/9/2027 - 15/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 5
16
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 16/9/2027 - 16/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
17
Tháng 9
Xấu
- Thứ 6, Ngày 17/9/2027 - 17/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Hợi (21h-23h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 7
18
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 18/9/2027 - 18/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Chủ nhật
19
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 19/9/2027 - 19/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
20
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 20/9/2027 - 20/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
21
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 21/9/2027 - 21/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 4
22
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 22/9/2027 - 22/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
23
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 23/9/2027 - 23/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
24
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 24/9/2027 - 24/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 7
25
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 25/9/2027 - 25/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, đổ mái, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
26
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 26/9/2027 - 26/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng
Thứ 2
27
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 27/9/2027 - 27/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
28
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 28/9/2027 - 28/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 4
29
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 29/9/2027 - 29/8/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, san đường
Thứ 5
30
Tháng 9
Xấu
- Thứ 5, Ngày 30/9/2027 - 1/9/2027 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Canh Tuất, Năm: Đinh Mùi
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường