Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2041

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 11 năm 2041

Thứ 6
1
Tháng 11
Tốt
- Thứ 6, Ngày 1/11/2041 - 8/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 7
2
Tháng 11
Tốt
- Thứ 7, Ngày 2/11/2041 - 9/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
Chủ nhật
3
Tháng 11
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 3/11/2041 - 10/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 2
4
Tháng 11
Tốt
- Thứ 2, Ngày 4/11/2041 - 11/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 3
5
Tháng 11
Xấu
- Thứ 3, Ngày 5/11/2041 - 12/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
6
Tháng 11
Xấu
- Thứ 4, Ngày 6/11/2041 - 13/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
7
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 7/11/2041 - 14/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 6
8
Tháng 11
Xấu
- Thứ 6, Ngày 8/11/2041 - 15/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà, san đường
Thứ 7
9
Tháng 11
Tốt
- Thứ 7, Ngày 9/11/2041 - 16/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường
Chủ nhật
10
Tháng 11
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 10/11/2041 - 17/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
11
Tháng 11
Xấu
- Thứ 2, Ngày 11/11/2041 - 18/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
12
Tháng 11
Xấu
- Thứ 3, Ngày 12/11/2041 - 19/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
13
Tháng 11
Tốt
- Thứ 4, Ngày 13/11/2041 - 20/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường
Thứ 5
14
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 14/11/2041 - 21/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 6
15
Tháng 11
Xấu
- Thứ 6, Ngày 15/11/2041 - 22/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất
Thứ 7
16
Tháng 11
Tốt
- Thứ 7, Ngày 16/11/2041 - 23/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, an đường, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
17
Tháng 11
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 17/11/2041 - 24/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, ký kết, giao dịch, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
18
Tháng 11
Xấu
- Thứ 2, Ngày 18/11/2041 - 25/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
19
Tháng 11
Tốt
- Thứ 3, Ngày 19/11/2041 - 26/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
20
Tháng 11
Xấu
- Thứ 4, Ngày 20/11/2041 - 27/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, an táng, cải táng
Thứ 5
21
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 21/11/2041 - 28/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
22
Tháng 11
Tốt
- Thứ 6, Ngày 22/11/2041 - 29/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
23
Tháng 11
Xấu
- Thứ 7, Ngày 23/11/2041 - 30/10/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Kỷ Hợi, Năm: Tân Dậu
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
24
Tháng 11
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 24/11/2041 - 1/11/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất
Thứ 2
25
Tháng 11
Xấu
- Thứ 2, Ngày 25/11/2041 - 2/11/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
26
Tháng 11
Xấu
- Thứ 3, Ngày 26/11/2041 - 3/11/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 4
27
Tháng 11
Tốt
- Thứ 4, Ngày 27/11/2041 - 4/11/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
28
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 28/11/2041 - 5/11/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
29
Tháng 11
Xấu
- Thứ 6, Ngày 29/11/2041 - 6/11/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
30
Tháng 11
Tốt
- Thứ 7, Ngày 30/11/2041 - 7/11/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Canh Tý, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng