Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2041

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 4 năm 2041

Thứ 2
1
Tháng 4
Xấu
- Thứ 2, Ngày 1/4/2041 - 1/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 3
2
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 2/4/2041 - 2/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái
Thứ 4
3
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 3/4/2041 - 3/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Sửa kho, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
4
Tháng 4
Xấu
- Thứ 5, Ngày 4/4/2041 - 4/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 6
5
Tháng 4
Tốt
- Thứ 6, Ngày 5/4/2041 - 5/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, san đường, sửa tường
Thứ 7
6
Tháng 4
Tốt
- Thứ 7, Ngày 6/4/2041 - 6/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường
Chủ nhật
7
Tháng 4
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 7/4/2041 - 7/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Thứ 2
8
Tháng 4
Xấu
- Thứ 2, Ngày 8/4/2041 - 8/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc
Thứ 3
9
Tháng 4
Tốt
- Thứ 3, Ngày 9/4/2041 - 9/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
10
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 10/4/2041 - 10/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Thứ 5
11
Tháng 4
Xấu
- Thứ 5, Ngày 11/4/2041 - 11/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ 6
12
Tháng 4
Tốt
- Thứ 6, Ngày 12/4/2041 - 12/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Thứ 7
13
Tháng 4
Xấu
- Thứ 7, Ngày 13/4/2041 - 13/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
14
Tháng 4
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 14/4/2041 - 14/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 2
15
Tháng 4
Tốt
- Thứ 2, Ngày 15/4/2041 - 15/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
16
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 16/4/2041 - 16/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 4
17
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 17/4/2041 - 17/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
18
Tháng 4
Tốt
- Thứ 5, Ngày 18/4/2041 - 18/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường
Thứ 6
19
Tháng 4
Xấu
- Thứ 6, Ngày 19/4/2041 - 19/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 7
20
Tháng 4
Xấu
- Thứ 7, Ngày 20/4/2041 - 20/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Chủ nhật
21
Tháng 4
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 21/4/2041 - 21/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho
Thứ 2
22
Tháng 4
Tốt
- Thứ 2, Ngày 22/4/2041 - 22/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
23
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 23/4/2041 - 23/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ 4
24
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 24/4/2041 - 24/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
25
Tháng 4
Xấu
- Thứ 5, Ngày 25/4/2041 - 25/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
26
Tháng 4
Xấu
- Thứ 6, Ngày 26/4/2041 - 26/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
27
Tháng 4
Tốt
- Thứ 7, Ngày 27/4/2041 - 27/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
28
Tháng 4
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 28/4/2041 - 28/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 2
29
Tháng 4
Tốt
- Thứ 2, Ngày 29/4/2041 - 29/3/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Nhâm Thìn, Năm: Tân Dậu
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ 3
30
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 30/4/2041 - 1/4/2041 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Quý Tỵ, Năm: Tân Dậu
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ