Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2044

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 11 năm 2044

Thứ 3
1
Tháng 11
Tốt
- Thứ 3, Ngày 1/11/2044 - 12/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
2
Tháng 11
Xấu
- Thứ 4, Ngày 2/11/2044 - 13/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng
Thứ 5
3
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 3/11/2044 - 14/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
4
Tháng 11
Tốt
- Thứ 6, Ngày 4/11/2044 - 15/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 7
5
Tháng 11
Xấu
- Thứ 7, Ngày 5/11/2044 - 16/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
6
Tháng 11
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 6/11/2044 - 17/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
7
Tháng 11
Tốt
- Thứ 2, Ngày 7/11/2044 - 18/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
8
Tháng 11
Tốt
- Thứ 3, Ngày 8/11/2044 - 19/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất
Thứ 4
9
Tháng 11
Xấu
- Thứ 4, Ngày 9/11/2044 - 20/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
10
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 10/11/2044 - 21/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 6
11
Tháng 11
Xấu
- Thứ 6, Ngày 11/11/2044 - 22/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 7
12
Tháng 11
Xấu
- Thứ 7, Ngày 12/11/2044 - 23/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
13
Tháng 11
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 13/11/2044 - 24/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
14
Tháng 11
Xấu
- Thứ 2, Ngày 14/11/2044 - 25/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
15
Tháng 11
Tốt
- Thứ 3, Ngày 15/11/2044 - 26/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
16
Tháng 11
Tốt
- Thứ 4, Ngày 16/11/2044 - 27/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ 5
17
Tháng 11
Xấu
- Thứ 5, Ngày 17/11/2044 - 28/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
18
Tháng 11
Xấu
- Thứ 6, Ngày 18/11/2044 - 29/9/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Tý
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
19
Tháng 11
Xấu
- Thứ 7, Ngày 19/11/2044 - 1/10/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Tý
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
20
Tháng 11
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 20/11/2044 - 2/10/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Tý
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
21
Tháng 11
Tốt
- Thứ 2, Ngày 21/11/2044 - 3/10/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Tý
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường
Thứ 3
22
Tháng 11
Tốt
- Thứ 3, Ngày 22/11/2044 - 4/10/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Hợi (21h-23h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 4
23
Tháng 11
Xấu
- Thứ 4, Ngày 23/11/2044 - 5/10/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Tý
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
24
Tháng 11
Tốt
- Thứ 5, Ngày 24/11/2044 - 6/10/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Tý
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà
Thứ 6
25
Tháng 11
Xấu
- Thứ 6, Ngày 25/11/2044 - 7/10/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Tý
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 7
26
Tháng 11
Xấu
- Thứ 7, Ngày 26/11/2044 - 8/10/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Tý
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
27
Tháng 11
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 27/11/2044 - 9/10/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Tý
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, an táng, cải táng
Thứ 2
28
Tháng 11
Xấu
- Thứ 2, Ngày 28/11/2044 - 10/10/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà
Thứ 3
29
Tháng 11
Tốt
- Thứ 3, Ngày 29/11/2044 - 11/10/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Tý
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, san đường
Thứ 4
30
Tháng 11
Tốt
- Thứ 4, Ngày 30/11/2044 - 12/10/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Ất Hợi, Năm: Giáp Tý
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài