Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 2044

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 3 năm 2044

Thứ 3
1
Tháng 3
Tốt
- Thứ 3, Ngày 1/3/2044 - 2/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
2
Tháng 3
Xấu
- Thứ 4, Ngày 2/3/2044 - 3/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 5
3
Tháng 3
Xấu
- Thứ 5, Ngày 3/3/2044 - 4/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 6
4
Tháng 3
Tốt
- Thứ 6, Ngày 4/3/2044 - 5/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài
Thứ 7
5
Tháng 3
Xấu
- Thứ 7, Ngày 5/3/2044 - 6/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
Chủ nhật
6
Tháng 3
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 6/3/2044 - 7/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
7
Tháng 3
Tốt
- Thứ 2, Ngày 7/3/2044 - 8/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
8
Tháng 3
Xấu
- Thứ 3, Ngày 8/3/2044 - 9/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái
Thứ 4
9
Tháng 3
Xấu
- Thứ 4, Ngày 9/3/2044 - 10/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
10
Tháng 3
Tốt
- Thứ 5, Ngày 10/3/2044 - 11/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 6
11
Tháng 3
Tốt
- Thứ 6, Ngày 11/3/2044 - 12/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
12
Tháng 3
Xấu
- Thứ 7, Ngày 12/3/2044 - 13/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Chủ nhật
13
Tháng 3
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 13/3/2044 - 14/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
14
Tháng 3
Xấu
- Thứ 2, Ngày 14/3/2044 - 15/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
15
Tháng 3
Xấu
- Thứ 3, Ngày 15/3/2044 - 16/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
16
Tháng 3
Tốt
- Thứ 4, Ngày 16/3/2044 - 17/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 5
17
Tháng 3
Xấu
- Thứ 5, Ngày 17/3/2044 - 18/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái
Thứ 6
18
Tháng 3
Tốt
- Thứ 6, Ngày 18/3/2044 - 19/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Sửa kho, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
19
Tháng 3
Tốt
- Thứ 7, Ngày 19/3/2044 - 20/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Chủ nhật
20
Tháng 3
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 20/3/2044 - 21/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 2
21
Tháng 3
Xấu
- Thứ 2, Ngày 21/3/2044 - 22/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 3
22
Tháng 3
Tốt
- Thứ 3, Ngày 22/3/2044 - 23/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường
Thứ 4
23
Tháng 3
Tốt
- Thứ 4, Ngày 23/3/2044 - 24/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
24
Tháng 3
Xấu
- Thứ 5, Ngày 24/3/2044 - 25/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 6
25
Tháng 3
Tốt
- Thứ 6, Ngày 25/3/2044 - 26/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 7
26
Tháng 3
Xấu
- Thứ 7, Ngày 26/3/2044 - 27/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
27
Tháng 3
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 27/3/2044 - 28/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 2
28
Tháng 3
Tốt
- Thứ 2, Ngày 28/3/2044 - 29/2/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Tý
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 3
29
Tháng 3
Xấu
- Thứ 3, Ngày 29/3/2044 - 1/3/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Tý
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái
Thứ 4
30
Tháng 3
Tốt
- Thứ 4, Ngày 30/3/2044 - 2/3/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Tý
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng
Thứ 5
31
Tháng 3
Xấu
- Thứ 5, Ngày 31/3/2044 - 3/3/2044 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Tý
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, san đường, sửa kho