Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2040

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 12 năm 2040

Thứ 7
1
Tháng 12
Tốt
- Thứ 7, Ngày 1/12/2040 - 27/10/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Canh Thân
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Chủ nhật
2
Tháng 12
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 2/12/2040 - 28/10/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Canh Thân
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
3
Tháng 12
Tốt
- Thứ 2, Ngày 3/12/2040 - 29/10/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Canh Thân
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
4
Tháng 12
Xấu
- Thứ 3, Ngày 4/12/2040 - 1/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
5
Tháng 12
Tốt
- Thứ 4, Ngày 5/12/2040 - 2/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
6
Tháng 12
Xấu
- Thứ 5, Ngày 6/12/2040 - 3/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 6
7
Tháng 12
Xấu
- Thứ 6, Ngày 7/12/2040 - 4/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
8
Tháng 12
Tốt
- Thứ 7, Ngày 8/12/2040 - 5/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
9
Tháng 12
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 9/12/2040 - 6/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 2
10
Tháng 12
Tốt
- Thứ 2, Ngày 10/12/2040 - 7/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
11
Tháng 12
Tốt
- Thứ 3, Ngày 11/12/2040 - 8/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
12
Tháng 12
Xấu
- Thứ 4, Ngày 12/12/2040 - 9/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái
Thứ 5
13
Tháng 12
Xấu
- Thứ 5, Ngày 13/12/2040 - 10/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 6
14
Tháng 12
Tốt
- Thứ 6, Ngày 14/12/2040 - 11/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
15
Tháng 12
Tốt
- Thứ 7, Ngày 15/12/2040 - 12/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
16
Tháng 12
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 16/12/2040 - 13/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 2
17
Tháng 12
Tốt
- Thứ 2, Ngày 17/12/2040 - 14/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
18
Tháng 12
Xấu
- Thứ 3, Ngày 18/12/2040 - 15/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
19
Tháng 12
Xấu
- Thứ 4, Ngày 19/12/2040 - 16/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường
Thứ 5
20
Tháng 12
Tốt
- Thứ 5, Ngày 20/12/2040 - 17/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 6
21
Tháng 12
Xấu
- Thứ 6, Ngày 21/12/2040 - 18/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 7
22
Tháng 12
Tốt
- Thứ 7, Ngày 22/12/2040 - 19/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
23
Tháng 12
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 23/12/2040 - 20/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
24
Tháng 12
Xấu
- Thứ 2, Ngày 24/12/2040 - 21/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái
Thứ 3
25
Tháng 12
Xấu
- Thứ 3, Ngày 25/12/2040 - 22/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 4
26
Tháng 12
Tốt
- Thứ 4, Ngày 26/12/2040 - 23/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
27
Tháng 12
Tốt
- Thứ 5, Ngày 27/12/2040 - 24/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 6
28
Tháng 12
Xấu
- Thứ 6, Ngày 28/12/2040 - 25/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
29
Tháng 12
Tốt
- Thứ 7, Ngày 29/12/2040 - 26/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ
Chủ nhật
30
Tháng 12
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 30/12/2040 - 27/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
31
Tháng 12
Xấu
- Thứ 2, Ngày 31/12/2040 - 28/11/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Mậu Tý, Năm: Canh Thân
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường