Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2040

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 2 năm 2040

Thứ 4
1
Tháng 2
Xấu
- Thứ 4, Ngày 1/2/2040 - 19/12/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Thân
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà, sửa tường
Thứ 5
2
Tháng 2
Tốt
- Thứ 5, Ngày 2/2/2040 - 20/12/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Thân
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
3
Tháng 2
Xấu
- Thứ 6, Ngày 3/2/2040 - 21/12/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Thân
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
4
Tháng 2
Tốt
- Thứ 7, Ngày 4/2/2040 - 22/12/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Thân
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
5
Tháng 2
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 5/2/2040 - 23/12/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Thân
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 2
6
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 6/2/2040 - 24/12/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Thân
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, nhập học, nạp tài, ký kết
Thứ 3
7
Tháng 2
Xấu
- Thứ 3, Ngày 7/2/2040 - 25/12/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Thân
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nạp tài, nhận người
Thứ 4
8
Tháng 2
Tốt
- Thứ 4, Ngày 8/2/2040 - 26/12/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Thân
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 5
9
Tháng 2
Tốt
- Thứ 5, Ngày 9/2/2040 - 27/12/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Thân
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 6
10
Tháng 2
Xấu
- Thứ 6, Ngày 10/2/2040 - 28/12/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Thân
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt
Thứ 7
11
Tháng 2
Tốt
- Thứ 7, Ngày 11/2/2040 - 29/12/2039 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Sửu, Năm: Canh Thân
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà
Chủ nhật
12
Tháng 2
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 12/2/2040 - 1/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường
Thứ 2
13
Tháng 2
Tốt
- Thứ 2, Ngày 13/2/2040 - 2/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
14
Tháng 2
Xấu
- Thứ 3, Ngày 14/2/2040 - 3/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
15
Tháng 2
Xấu
- Thứ 4, Ngày 15/2/2040 - 4/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 5
16
Tháng 2
Tốt
- Thứ 5, Ngày 16/2/2040 - 5/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 6
17
Tháng 2
Xấu
- Thứ 6, Ngày 17/2/2040 - 6/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 7
18
Tháng 2
Tốt
- Thứ 7, Ngày 18/2/2040 - 7/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
19
Tháng 2
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 19/2/2040 - 8/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ 2
20
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 20/2/2040 - 9/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, ăn hỏi, đính hôn, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
21
Tháng 2
Xấu
- Thứ 3, Ngày 21/2/2040 - 10/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
22
Tháng 2
Tốt
- Thứ 4, Ngày 22/2/2040 - 11/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất
Thứ 5
23
Tháng 2
Tốt
- Thứ 5, Ngày 23/2/2040 - 12/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà
Thứ 6
24
Tháng 2
Xấu
- Thứ 6, Ngày 24/2/2040 - 13/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
25
Tháng 2
Tốt
- Thứ 7, Ngày 25/2/2040 - 14/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, gặp dân, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Chủ nhật
26
Tháng 2
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 26/2/2040 - 15/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà, động thổ, đổ mái
Thứ 2
27
Tháng 2
Xấu
- Thứ 2, Ngày 27/2/2040 - 16/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
28
Tháng 2
Tốt
- Thứ 3, Ngày 28/2/2040 - 17/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 4
29
Tháng 2
Xấu
- Thứ 4, Ngày 29/2/2040 - 18/1/2040 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Canh Thân
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng