Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 2034

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 3 năm 2034

Thứ 4
1
Tháng 3
Tốt
- Thứ 4, Ngày 1/3/2034 - 11/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 5
2
Tháng 3
Tốt
- Thứ 5, Ngày 2/3/2034 - 12/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa kho, sửa nhà
Thứ 6
3
Tháng 3
Xấu
- Thứ 6, Ngày 3/3/2034 - 13/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 7
4
Tháng 3
Tốt
- Thứ 7, Ngày 4/3/2034 - 14/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà
Chủ nhật
5
Tháng 3
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 5/3/2034 - 15/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 2
6
Tháng 3
Xấu
- Thứ 2, Ngày 6/3/2034 - 16/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
7
Tháng 3
Tốt
- Thứ 3, Ngày 7/3/2034 - 17/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 4
8
Tháng 3
Xấu
- Thứ 4, Ngày 8/3/2034 - 18/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
9
Tháng 3
Tốt
- Thứ 5, Ngày 9/3/2034 - 19/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 6
10
Tháng 3
Tốt
- Thứ 6, Ngày 10/3/2034 - 20/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái
Thứ 7
11
Tháng 3
Xấu
- Thứ 7, Ngày 11/3/2034 - 21/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Sửa kho, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
12
Tháng 3
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 12/3/2034 - 22/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 2
13
Tháng 3
Tốt
- Thứ 2, Ngày 13/3/2034 - 23/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 3
14
Tháng 3
Tốt
- Thứ 3, Ngày 14/3/2034 - 24/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 4
15
Tháng 3
Xấu
- Thứ 4, Ngày 15/3/2034 - 25/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường
Thứ 5
16
Tháng 3
Tốt
- Thứ 5, Ngày 16/3/2034 - 26/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
17
Tháng 3
Xấu
- Thứ 6, Ngày 17/3/2034 - 27/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 7
18
Tháng 3
Xấu
- Thứ 7, Ngày 18/3/2034 - 28/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Chủ nhật
19
Tháng 3
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 19/3/2034 - 29/1/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Dần
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
20
Tháng 3
Xấu
- Thứ 2, Ngày 20/3/2034 - 1/2/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 3
21
Tháng 3
Tốt
- Thứ 3, Ngày 21/3/2034 - 2/2/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
Thứ 4
22
Tháng 3
Xấu
- Thứ 4, Ngày 22/3/2034 - 3/2/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái
Thứ 5
23
Tháng 3
Tốt
- Thứ 5, Ngày 23/3/2034 - 4/2/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, an táng, cải táng
Thứ 6
24
Tháng 3
Tốt
- Thứ 6, Ngày 24/3/2034 - 5/2/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, san đường, sửa kho
Thứ 7
25
Tháng 3
Xấu
- Thứ 7, Ngày 25/3/2034 - 6/2/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Chủ nhật
26
Tháng 3
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 26/3/2034 - 7/2/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
27
Tháng 3
Tốt
- Thứ 2, Ngày 27/3/2034 - 8/2/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, sửa kho, san đường
Thứ 3
28
Tháng 3
Tốt
- Thứ 3, Ngày 28/3/2034 - 9/2/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
29
Tháng 3
Xấu
- Thứ 4, Ngày 29/3/2034 - 10/2/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ 5
30
Tháng 3
Tốt
- Thứ 5, Ngày 30/3/2034 - 11/2/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà
Thứ 6
31
Tháng 3
Xấu
- Thứ 6, Ngày 31/3/2034 - 12/2/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa kho