Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 6 năm 2034

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 6 năm 2034

Thứ 5
1
Tháng 6
Xấu
- Thứ 5, Ngày 1/6/2034 - 15/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 6
2
Tháng 6
Tốt
- Thứ 6, Ngày 2/6/2034 - 16/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 7
3
Tháng 6
Xấu
- Thứ 7, Ngày 3/6/2034 - 17/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Chủ nhật
4
Tháng 6
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 4/6/2034 - 18/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
5
Tháng 6
Tốt
- Thứ 2, Ngày 5/6/2034 - 19/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
6
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 6/6/2034 - 20/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 4
7
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 7/6/2034 - 21/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho
Thứ 5
8
Tháng 6
Tốt
- Thứ 5, Ngày 8/6/2034 - 22/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 6
9
Tháng 6
Xấu
- Thứ 6, Ngày 9/6/2034 - 23/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
10
Tháng 6
Xấu
- Thứ 7, Ngày 10/6/2034 - 24/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường
Chủ nhật
11
Tháng 6
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 11/6/2034 - 25/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 2
12
Tháng 6
Tốt
- Thứ 2, Ngày 12/6/2034 - 26/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Thứ 3
13
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 13/6/2034 - 27/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 4
14
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 14/6/2034 - 28/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
15
Tháng 6
Xấu
- Thứ 5, Ngày 15/6/2034 - 29/4/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Kỷ Tỵ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
16
Tháng 6
Tốt
- Thứ 6, Ngày 16/6/2034 - 1/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
17
Tháng 6
Xấu
- Thứ 7, Ngày 17/6/2034 - 2/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái
Chủ nhật
18
Tháng 6
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 18/6/2034 - 3/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 2
19
Tháng 6
Tốt
- Thứ 2, Ngày 19/6/2034 - 4/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 3
20
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 20/6/2034 - 5/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
21
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 21/6/2034 - 6/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 5
22
Tháng 6
Tốt
- Thứ 5, Ngày 22/6/2034 - 7/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường
Thứ 6
23
Tháng 6
Xấu
- Thứ 6, Ngày 23/6/2034 - 8/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
24
Tháng 6
Xấu
- Thứ 7, Ngày 24/6/2034 - 9/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Chủ nhật
25
Tháng 6
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 25/6/2034 - 10/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
26
Tháng 6
Tốt
- Thứ 2, Ngày 26/6/2034 - 11/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho
Thứ 3
27
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 27/6/2034 - 12/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
28
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 28/6/2034 - 13/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
29
Tháng 6
Xấu
- Thứ 5, Ngày 29/6/2034 - 14/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 6
30
Tháng 6
Xấu
- Thứ 6, Ngày 30/6/2034 - 15/5/2034 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Canh Ngọ, Năm: Giáp Dần
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường