Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2024

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 4 năm 2024

Thứ 2
1
Tháng 4
Tốt
- Thứ 2, Ngày 1/4/2024 - 23/2/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nạp tài
Thứ 3
2
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 2/4/2024 - 24/2/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người,
Thứ 4
3
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 3/4/2024 - 25/2/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, san đường, sửa tường
Thứ 5
4
Tháng 4
Xấu
- Thứ 5, Ngày 4/4/2024 - 26/2/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài,
Thứ 6
5
Tháng 4
Xấu
- Thứ 6, Ngày 5/4/2024 - 27/2/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
6
Tháng 4
Tốt
- Thứ 7, Ngày 6/4/2024 - 28/2/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
7
Tháng 4
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 7/4/2024 - 29/2/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
8
Tháng 4
Tốt
- Thứ 2, Ngày 8/4/2024 - 30/2/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
9
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 9/4/2024 - 1/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa đường, sửa kho
Thứ 4
10
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 10/4/2024 - 2/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa đường
Thứ 5
11
Tháng 4
Tốt
- Thứ 5, Ngày 11/4/2024 - 3/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh
Thứ 6
12
Tháng 4
Xấu
- Thứ 6, Ngày 12/4/2024 - 4/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, san đường
Thứ 7
13
Tháng 4
Xấu
- Thứ 7, Ngày 13/4/2024 - 5/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Chủ nhật
14
Tháng 4
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 14/4/2024 - 6/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho
Thứ 2
15
Tháng 4
Tốt
- Thứ 2, Ngày 15/4/2024 - 7/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Thứ 3
16
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 16/4/2024 - 8/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ 4
17
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 17/4/2024 - 9/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
18
Tháng 4
Xấu
- Thứ 5, Ngày 18/4/2024 - 10/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
19
Tháng 4
Xấu
- Thứ 6, Ngày 19/4/2024 - 11/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
20
Tháng 4
Tốt
- Thứ 7, Ngày 20/4/2024 - 12/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch
Chủ nhật
21
Tháng 4
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 21/4/2024 - 13/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa đường, san đường
Thứ 2
22
Tháng 4
Tốt
- Thứ 2, Ngày 22/4/2024 - 14/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 3
23
Tháng 4
Tốt
- Thứ 3, Ngày 23/4/2024 - 15/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 4
24
Tháng 4
Xấu
- Thứ 4, Ngày 24/4/2024 - 16/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Thứ 5
25
Tháng 4
Xấu
- Thứ 5, Ngày 25/4/2024 - 17/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
26
Tháng 4
Tốt
- Thứ 6, Ngày 26/4/2024 - 18/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 7
27
Tháng 4
Tốt
- Thứ 7, Ngày 27/4/2024 - 19/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Chủ nhật
28
Tháng 4
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 28/4/2024 - 20/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ 2
29
Tháng 4
Tốt
- Thứ 2, Ngày 29/4/2024 - 21/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
30
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 30/4/2024 - 22/3/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, nhập học, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Lá số tử vi là một hệ thống dự đoán và phân tích vận mệnh dựa trên các yếu tố như ngày, giờ, tháng và năm sinh của một người. Trong tử vi, lá số được lập ra dựa trên ngày sinh và giờ sinh của người đó, và thường bao gồm nhiều yếu tố như cung, mệnh, và các sao.Lá số tử vi có thể giúp cung cấp cái nhìn sâu sắc về tính cách, sự nghiệp, tình cảm và các khía cạnh khác của cuộc sống.Tuy nhiên, như với bất kỳ hình thức dự đoán nào, việc giải mã và ứng dụng lá số cần phải được tiếp cận một cách cân nhắc và không nên hoàn toàn phụ thuộc vào nó để đưa ra quyết định trong cuộc sống. 78 win | 789Bet | hi88 | hi88 | hi88
Lập lá số tử vi là quá trình xác định và phân tích các yếu tố thiên can, địa chi, ngũ hành, sao chiếu mệnh và các cung trong bản mệnh của một người. Lập lá số tử vi là một quá trình phức tạp và đòi hỏi kiến thức sâu rộng về tử vi đẩu số. Để có kết quả chính xác, việc sử dụng các công cụ chuyên nghiệp và tham khảo từ các chuyên gia tử vi là rất quan trọng. 789Bet | 789Bet | hi88 | https://desertrosepizzaandgastropub.com/ | https://nonferrousalloys.com/ | https://hanover-international.com/
Lập lá số Tử Vi Họ Tên Ngày sinh Lịch dương Lịch âm Giờ sinh Giới tính Nam Nữ Năm xem Tháng xem (Âm lịch) Chia sẻ Giới thiệu về Tử Vi Tử Vi, hay Tử Vi Đẩu Số, là một bộ môn huyền học được dùng với các công năng chính như: luận đoán về tính cách, hoàn cảnh, dự đoán về các " vận hạn" trong cuộc đời của một người đồng thời nghiên cứu tương tác của một người với các sự kiện, nhân sự.... Chung quy với mục đích chính là để biết vận mệnh con người. Xem lá số tử vi trọn đời có bình giải chi tiết sẽ giúp cho quý bạn mệnh biết về tương lai, vận hạn theo các năm. Khi lấy lá số tử vi theo giờ sinh và ngày tháng năm sinh thì quý bạn cần khám phá phần luận giải lá số để nắm bắt vận mệnh của chính mình. Lá số tử vi trọn đời mang yếu tố tham khảo giúp quý bản mệnh tránh việc không nên, tăng cường việc tốt từ đó có một cuộc sống suôn sẻ và nhiều may mắn. jun88 NEW88 789BET 157.230.194.227 137.184.250.185 SHBET 789bet hi88hi88789betJun88jun88hi88hi88