Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2024

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 8 năm 2024

Thứ 5
1
Tháng 8
Xấu
- Thứ 5, Ngày 1/8/2024 - 27/6/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 6
2
Tháng 8
Tốt
- Thứ 6, Ngày 2/8/2024 - 28/6/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất
Thứ 7
3
Tháng 8
Tốt
- Thứ 7, Ngày 3/8/2024 - 29/6/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Tân Mùi, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
4
Tháng 8
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 4/8/2024 - 1/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 2
5
Tháng 8
Tốt
- Thứ 2, Ngày 5/8/2024 - 2/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
6
Tháng 8
Xấu
- Thứ 3, Ngày 6/8/2024 - 3/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
7
Tháng 8
Xấu
- Thứ 4, Ngày 7/8/2024 - 4/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 5
8
Tháng 8
Tốt
- Thứ 5, Ngày 8/8/2024 - 5/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
9
Tháng 8
Tốt
- Thứ 6, Ngày 9/8/2024 - 6/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 7
10
Tháng 8
Xấu
- Thứ 7, Ngày 10/8/2024 - 7/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
11
Tháng 8
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 11/8/2024 - 8/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài,
Thứ 2
12
Tháng 8
Xấu
- Thứ 2, Ngày 12/8/2024 - 9/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, nạp tài, an táng
Thứ 3
13
Tháng 8
Xấu
- Thứ 3, Ngày 13/8/2024 - 10/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
14
Tháng 8
Tốt
- Thứ 4, Ngày 14/8/2024 - 11/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, san đường
Thứ 5
15
Tháng 8
Xấu
- Thứ 5, Ngày 15/8/2024 - 12/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 6
16
Tháng 8
Tốt
- Thứ 6, Ngày 16/8/2024 - 13/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
17
Tháng 8
Tốt
- Thứ 7, Ngày 17/8/2024 - 14/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Chủ nhật
18
Tháng 8
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 18/8/2024 - 15/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
19
Tháng 8
Xấu
- Thứ 2, Ngày 19/8/2024 - 16/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 3
20
Tháng 8
Tốt
- Thứ 3, Ngày 20/8/2024 - 17/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
21
Tháng 8
Tốt
- Thứ 4, Ngày 21/8/2024 - 18/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 5
22
Tháng 8
Xấu
- Thứ 5, Ngày 22/8/2024 - 19/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương
Thứ 6
23
Tháng 8
Tốt
- Thứ 6, Ngày 23/8/2024 - 20/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Giao dịch, nạp tài
Thứ 7
24
Tháng 8
Xấu
- Thứ 7, Ngày 24/8/2024 - 21/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
25
Tháng 8
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 25/8/2024 - 22/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
26
Tháng 8
Tốt
- Thứ 2, Ngày 26/8/2024 - 23/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
Thứ 3
27
Tháng 8
Xấu
- Thứ 3, Ngày 27/8/2024 - 24/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 4
28
Tháng 8
Tốt
- Thứ 4, Ngày 28/8/2024 - 25/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
29
Tháng 8
Tốt
- Thứ 5, Ngày 29/8/2024 - 26/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất
Thứ 6
30
Tháng 8
Xấu
- Thứ 6, Ngày 30/8/2024 - 27/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 7
31
Tháng 8
Xấu
- Thứ 7, Ngày 31/8/2024 - 28/7/2024 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Nhâm Thân, Năm: Giáp Thìn
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Lá số tử vi là một hệ thống dự đoán và phân tích vận mệnh dựa trên các yếu tố như ngày, giờ, tháng và năm sinh của một người. Trong tử vi, lá số được lập ra dựa trên ngày sinh và giờ sinh của người đó, và thường bao gồm nhiều yếu tố như cung, mệnh, và các sao.Lá số tử vi có thể giúp cung cấp cái nhìn sâu sắc về tính cách, sự nghiệp, tình cảm và các khía cạnh khác của cuộc sống.Tuy nhiên, như với bất kỳ hình thức dự đoán nào, việc giải mã và ứng dụng lá số cần phải được tiếp cận một cách cân nhắc và không nên hoàn toàn phụ thuộc vào nó để đưa ra quyết định trong cuộc sống. hi88 | hi88 | hi88
Lập lá số tử vi là quá trình xác định và phân tích các yếu tố thiên can, địa chi, ngũ hành, sao chiếu mệnh và các cung trong bản mệnh của một người. Lập lá số tử vi là một quá trình phức tạp và đòi hỏi kiến thức sâu rộng về tử vi đẩu số. Để có kết quả chính xác, việc sử dụng các công cụ chuyên nghiệp và tham khảo từ các chuyên gia tử vi là rất quan trọng. 789Bet | 789Bet | hi88 | https://desertrosepizzaandgastropub.com/ | https://nonferrousalloys.com/ | 789bet | new88
Lập lá số Tử Vi Họ Tên Ngày sinh Lịch dương Lịch âm Giờ sinh Giới tính Nam Nữ Năm xem Tháng xem (Âm lịch) Chia sẻ Giới thiệu về Tử Vi Tử Vi, hay Tử Vi Đẩu Số, là một bộ môn huyền học được dùng với các công năng chính như: luận đoán về tính cách, hoàn cảnh, dự đoán về các " vận hạn" trong cuộc đời của một người đồng thời nghiên cứu tương tác của một người với các sự kiện, nhân sự.... Chung quy với mục đích chính là để biết vận mệnh con người. Xem lá số tử vi trọn đời có bình giải chi tiết sẽ giúp cho quý bạn mệnh biết về tương lai, vận hạn theo các năm. Khi lấy lá số tử vi theo giờ sinh và ngày tháng năm sinh thì quý bạn cần khám phá phần luận giải lá số để nắm bắt vận mệnh của chính mình. Lá số tử vi trọn đời mang yếu tố tham khảo giúp quý bản mệnh tránh việc không nên, tăng cường việc tốt từ đó có một cuộc sống suôn sẻ và nhiều may mắn. jun88 NEW88 157.230.194.227 137.184.250.185 SHBET hi88hi88789betJun88jun88hi88hi88Jun888xbetnew88