Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 6 năm 2047

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 6 năm 2047

Thứ 7
1
Tháng 6
Tốt
- Thứ 7, Ngày 1/6/2047 - 8/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường
Chủ nhật
2
Tháng 6
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 2/6/2047 - 9/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
3
Tháng 6
Xấu
- Thứ 2, Ngày 3/6/2047 - 10/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái
Thứ 3
4
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 4/6/2047 - 11/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ 4
5
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 5/6/2047 - 12/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
6
Tháng 6
Tốt
- Thứ 5, Ngày 6/6/2047 - 13/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
7
Tháng 6
Xấu
- Thứ 6, Ngày 7/6/2047 - 14/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
8
Tháng 6
Tốt
- Thứ 7, Ngày 8/6/2047 - 15/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
9
Tháng 6
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 9/6/2047 - 16/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái
Thứ 2
10
Tháng 6
Xấu
- Thứ 2, Ngày 10/6/2047 - 17/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
11
Tháng 6
Tốt
- Thứ 3, Ngày 11/6/2047 - 18/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 4
12
Tháng 6
Xấu
- Thứ 4, Ngày 12/6/2047 - 19/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
13
Tháng 6
Tốt
- Thứ 5, Ngày 13/6/2047 - 20/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 6
14
Tháng 6
Tốt
- Thứ 6, Ngày 14/6/2047 - 21/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường
Thứ 7
15
Tháng 6
Xấu
- Thứ 7, Ngày 15/6/2047 - 22/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
16
Tháng 6
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 16/6/2047 - 23/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 2
17
Tháng 6
Tốt
- Thứ 2, Ngày 17/6/2047 - 24/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
18
Tháng 6
Tốt
- Thứ 3, Ngày 18/6/2047 - 25/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho
Thứ 4
19
Tháng 6
Xấu
- Thứ 4, Ngày 19/6/2047 - 26/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
20
Tháng 6
Tốt
- Thứ 5, Ngày 20/6/2047 - 27/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
21
Tháng 6
Xấu
- Thứ 6, Ngày 21/6/2047 - 28/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 7
22
Tháng 6
Xấu
- Thứ 7, Ngày 22/6/2047 - 29/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Chủ nhật
23
Tháng 6
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 23/6/2047 - 1/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
24
Tháng 6
Xấu
- Thứ 2, Ngày 24/6/2047 - 2/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 3
25
Tháng 6
Tốt
- Thứ 3, Ngày 25/6/2047 - 3/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
26
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 26/6/2047 - 4/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường
Thứ 5
27
Tháng 6
Xấu
- Thứ 5, Ngày 27/6/2047 - 5/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
28
Tháng 6
Xấu
- Thứ 6, Ngày 28/6/2047 - 6/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 7
29
Tháng 6
Tốt
- Thứ 7, Ngày 29/6/2047 - 7/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
30
Tháng 6
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 30/6/2047 - 8/5/2047 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Bính Ngọ, Năm: Đinh Mão
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường