Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2023

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 4 năm 2023

Thứ 7
1
Tháng 4
Xấu
- Thứ 7, Ngày 1/4/2023 - 11/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
2
Tháng 4
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 2/4/2023 - 12/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h),
- Nên làm: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
3
Tháng 4
Tốt
- Thứ 2, Ngày 3/4/2023 - 13/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
4
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 4/4/2023 - 14/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ
Thứ 4
5
Tháng 4
Xấu
- Thứ 4, Ngày 5/4/2023 - 15/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ
Thứ 5
6
Tháng 4
Tốt
- Thứ 5, Ngày 6/4/2023 - 16/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 6
7
Tháng 4
Tốt
- Thứ 6, Ngày 7/4/2023 - 17/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, san đường, đào đất
Thứ 7
8
Tháng 4
Xấu
- Thứ 7, Ngày 8/4/2023 - 18/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Chủ nhật
9
Tháng 4
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 9/4/2023 - 19/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 2
10
Tháng 4
Xấu
- Thứ 2, Ngày 10/4/2023 - 20/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ 3
11
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 11/4/2023 - 21/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
12
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 12/4/2023 - 22/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
13
Tháng 4
Xấu
- Thứ 5, Ngày 13/4/2023 - 23/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
14
Tháng 4
Tốt
- Thứ 6, Ngày 14/4/2023 - 24/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
15
Tháng 4
Tốt
- Thứ 7, Ngày 15/4/2023 - 25/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa đường, sửa kho
Chủ nhật
16
Tháng 4
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 16/4/2023 - 26/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa đường
Thứ 2
17
Tháng 4
Xấu
- Thứ 2, Ngày 17/4/2023 - 27/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh
Thứ 3
18
Tháng 4
Tốt
- Thứ 3, Ngày 18/4/2023 - 28/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, san đường
Thứ 4
19
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 19/4/2023 - 29/2/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Ất Mão, Năm: Quý Mão
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 5
20
Tháng 4
Tốt
- Thứ 5, Ngày 20/4/2023 - 1/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho
Thứ 6
21
Tháng 4
Tốt
- Thứ 6, Ngày 21/4/2023 - 2/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Thứ 7
22
Tháng 4
Xấu
- Thứ 7, Ngày 22/4/2023 - 3/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà
Chủ nhật
23
Tháng 4
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 23/4/2023 - 4/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
24
Tháng 4
Xấu
- Thứ 2, Ngày 24/4/2023 - 5/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
25
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 25/4/2023 - 6/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
26
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 26/4/2023 - 7/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch
Thứ 5
27
Tháng 4
Xấu
- Thứ 5, Ngày 27/4/2023 - 8/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa đường, san đường
Thứ 6
28
Tháng 4
Tốt
- Thứ 6, Ngày 28/4/2023 - 9/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
29
Tháng 4
Tốt
- Thứ 7, Ngày 29/4/2023 - 10/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
30
Tháng 4
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 30/4/2023 - 11/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Lá số tử vi là một hệ thống dự đoán và phân tích vận mệnh dựa trên các yếu tố như ngày, giờ, tháng và năm sinh của một người. Trong tử vi, lá số được lập ra dựa trên ngày sinh và giờ sinh của người đó, và thường bao gồm nhiều yếu tố như cung, mệnh, và các sao.Lá số tử vi có thể giúp cung cấp cái nhìn sâu sắc về tính cách, sự nghiệp, tình cảm và các khía cạnh khác của cuộc sống.Tuy nhiên, như với bất kỳ hình thức dự đoán nào, việc giải mã và ứng dụng lá số cần phải được tiếp cận một cách cân nhắc và không nên hoàn toàn phụ thuộc vào nó để đưa ra quyết định trong cuộc sống. hi88hi8899OK
Lập lá số tử vi là quá trình xác định và phân tích các yếu tố thiên can, địa chi, ngũ hành, sao chiếu mệnh và các cung trong bản mệnh của một người. Lập lá số tử vi là một quá trình phức tạp và đòi hỏi kiến thức sâu rộng về tử vi đẩu số. Để có kết quả chính xác, việc sử dụng các công cụ chuyên nghiệp và tham khảo từ các chuyên gia tử vi là rất quan trọng. 789 Bet | 789Bet | https://hi88.baby/ | 33 win | 33 win | 33 win | 789bet | https://new8880.com/ | https://new88100.com/ BJ88 BJ88 https://bj8884.com/ BJ88 FB88 Manclub 188Bet Mu9 Go88 VN 88 Thabethttps://thabet771.com/188Bethttps://789bet.asia/https://bj8885.comGo88
Lập lá số Tử Vi Họ Tên Ngày sinh Lịch dương Lịch âm Giờ sinh Giới tính Nam Nữ Năm xem Tháng xem (Âm lịch) Chia sẻ Giới thiệu về Tử Vi Tử Vi, hay Tử Vi Đẩu Số, là một bộ môn huyền học được dùng với các công năng chính như: luận đoán về tính cách, hoàn cảnh, dự đoán về các " vận hạn" trong cuộc đời của một người đồng thời nghiên cứu tương tác của một người với các sự kiện, nhân sự.... Chung quy với mục đích chính là để biết vận mệnh con người. Xem lá số tử vi trọn đời có bình giải chi tiết sẽ giúp cho quý bạn mệnh biết về tương lai, vận hạn theo các năm. Khi lấy lá số tử vi theo giờ sinh và ngày tháng năm sinh thì quý bạn cần khám phá phần luận giải lá số để nắm bắt vận mệnh của chính mình. Lá số tử vi trọn đời mang yếu tố tham khảo giúp quý bản mệnh tránh việc không nên, tăng cường việc tốt từ đó có một cuộc sống suôn sẻ và nhiều may mắn. jun88 NEW88https://144.126.241.2/ hi88hi88Jun88jun88hi88hi88Jun888xbetnew888xbetF8betF8betW88Hi88Shbet