Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2023

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 5 năm 2023

Thứ 2
1
Tháng 5
Xấu
- Thứ 2, Ngày 1/5/2023 - 12/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
2
Tháng 5
Tốt
- Thứ 3, Ngày 2/5/2023 - 13/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 4
3
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 3/5/2023 - 14/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 5
4
Tháng 5
Xấu
- Thứ 5, Ngày 4/5/2023 - 15/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ 6
5
Tháng 5
Tốt
- Thứ 6, Ngày 5/5/2023 - 16/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
6
Tháng 5
Xấu
- Thứ 7, Ngày 6/5/2023 - 17/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, nhận người, đào đất, san đường, an táng, cải táng
Chủ nhật
7
Tháng 5
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 7/5/2023 - 18/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
8
Tháng 5
Tốt
- Thứ 2, Ngày 8/5/2023 - 19/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
9
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 9/5/2023 - 20/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
10
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 10/5/2023 - 21/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
11
Tháng 5
Tốt
- Thứ 5, Ngày 11/5/2023 - 22/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
12
Tháng 5
Xấu
- Thứ 6, Ngày 12/5/2023 - 23/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
13
Tháng 5
Xấu
- Thứ 7, Ngày 13/5/2023 - 24/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Chủ nhật
14
Tháng 5
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 14/5/2023 - 25/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường, an táng, cải táng
Thứ 2
15
Tháng 5
Tốt
- Thứ 2, Ngày 15/5/2023 - 26/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
Thứ 3
16
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 16/5/2023 - 27/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 4
17
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 17/5/2023 - 28/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
Thứ 5
18
Tháng 5
Xấu
- Thứ 5, Ngày 18/5/2023 - 29/3/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Bính Thìn, Năm: Quý Mão
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho
Thứ 6
19
Tháng 5
Tốt
- Thứ 6, Ngày 19/5/2023 - 1/4/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
20
Tháng 5
Xấu
- Thứ 7, Ngày 20/5/2023 - 2/4/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
21
Tháng 5
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 21/5/2023 - 3/4/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
22
Tháng 5
Tốt
- Thứ 2, Ngày 22/5/2023 - 4/4/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 3
23
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 23/5/2023 - 5/4/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
Thứ 4
24
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 24/5/2023 - 6/4/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng
Thứ 5
25
Tháng 5
Tốt
- Thứ 5, Ngày 25/5/2023 - 7/4/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 6
26
Tháng 5
Xấu
- Thứ 6, Ngày 26/5/2023 - 8/4/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 7
27
Tháng 5
Xấu
- Thứ 7, Ngày 27/5/2023 - 9/4/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng
Chủ nhật
28
Tháng 5
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 28/5/2023 - 10/4/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 2
29
Tháng 5
Tốt
- Thứ 2, Ngày 29/5/2023 - 11/4/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, dỡ nhà
Thứ 3
30
Tháng 5
Xấu
- Thứ 3, Ngày 30/5/2023 - 12/4/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 4
31
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 31/5/2023 - 13/4/2023 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Quý Mão
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng