Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2042

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 4 năm 2042

Thứ 3
1
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 1/4/2042 - 11/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 4
2
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 2/4/2042 - 12/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường
Thứ 5
3
Tháng 4
Tốt
- Thứ 5, Ngày 3/4/2042 - 13/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
4
Tháng 4
Xấu
- Thứ 6, Ngày 4/4/2042 - 14/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 7
5
Tháng 4
Tốt
- Thứ 7, Ngày 5/4/2042 - 15/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Chủ nhật
6
Tháng 4
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 6/4/2042 - 16/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ 2
7
Tháng 4
Xấu
- Thứ 2, Ngày 7/4/2042 - 17/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Thứ 3
8
Tháng 4
Tốt
- Thứ 3, Ngày 8/4/2042 - 18/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 4
9
Tháng 4
Xấu
- Thứ 4, Ngày 9/4/2042 - 19/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 5
10
Tháng 4
Tốt
- Thứ 5, Ngày 10/4/2042 - 20/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
11
Tháng 4
Tốt
- Thứ 6, Ngày 11/4/2042 - 21/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 7
12
Tháng 4
Xấu
- Thứ 7, Ngày 12/4/2042 - 22/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
13
Tháng 4
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 13/4/2042 - 23/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường
Thứ 2
14
Tháng 4
Tốt
- Thứ 2, Ngày 14/4/2042 - 24/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 3
15
Tháng 4
Tốt
- Thứ 3, Ngày 15/4/2042 - 25/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ 4
16
Tháng 4
Xấu
- Thứ 4, Ngày 16/4/2042 - 26/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho
Thứ 5
17
Tháng 4
Tốt
- Thứ 5, Ngày 17/4/2042 - 27/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 6
18
Tháng 4
Xấu
- Thứ 6, Ngày 18/4/2042 - 28/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ 7
19
Tháng 4
Xấu
- Thứ 7, Ngày 19/4/2042 - 29/2/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Quý Mão, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
20
Tháng 4
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 20/4/2042 - 1/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
21
Tháng 4
Xấu
- Thứ 2, Ngày 21/4/2042 - 2/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
22
Tháng 4
Tốt
- Thứ 3, Ngày 22/4/2042 - 3/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 4
23
Tháng 4
Xấu
- Thứ 4, Ngày 23/4/2042 - 4/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 5
24
Tháng 4
Tốt
- Thứ 5, Ngày 24/4/2042 - 5/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Thứ 6
25
Tháng 4
Tốt
- Thứ 6, Ngày 25/4/2042 - 6/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ
Thứ 7
26
Tháng 4
Xấu
- Thứ 7, Ngày 26/4/2042 - 7/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Chủ nhật
27
Tháng 4
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 27/4/2042 - 8/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, san đường, đào đất
Thứ 2
28
Tháng 4
Tốt
- Thứ 2, Ngày 28/4/2042 - 9/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 3
29
Tháng 4
Tốt
- Thứ 3, Ngày 29/4/2042 - 10/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 4
30
Tháng 4
Xấu
- Thứ 4, Ngày 30/4/2042 - 11/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà