Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2042

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 9 năm 2042

Thứ 2
1
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 1/9/2042 - 17/7/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 3
2
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 2/9/2042 - 18/7/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 4
3
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 3/9/2042 - 19/7/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
4
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 4/9/2042 - 20/7/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 6
5
Tháng 9
Xấu
- Thứ 6, Ngày 5/9/2042 - 21/7/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
6
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 6/9/2042 - 22/7/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài,
Chủ nhật
7
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 7/9/2042 - 23/7/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, nạp tài, an táng
Thứ 2
8
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 8/9/2042 - 24/7/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
9
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 9/9/2042 - 25/7/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 4
10
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 10/9/2042 - 26/7/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, san đường
Thứ 5
11
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 11/9/2042 - 27/7/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 6
12
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 12/9/2042 - 28/7/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 7
13
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 13/9/2042 - 29/7/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Mậu Thân, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh
Chủ nhật
14
Tháng 9
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 14/9/2042 - 1/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 2
15
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 15/9/2042 - 2/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
16
Tháng 9
Xấu
- Thứ 3, Ngày 16/9/2042 - 3/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
17
Tháng 9
Tốt
- Thứ 4, Ngày 17/9/2042 - 4/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 5
18
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 18/9/2042 - 5/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
19
Tháng 9
Xấu
- Thứ 6, Ngày 19/9/2042 - 6/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
20
Tháng 9
Tốt
- Thứ 7, Ngày 20/9/2042 - 7/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Chủ nhật
21
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 21/9/2042 - 8/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
22
Tháng 9
Xấu
- Thứ 2, Ngày 22/9/2042 - 9/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
Thứ 3
23
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 23/9/2042 - 10/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
Thứ 4
24
Tháng 9
Xấu
- Thứ 4, Ngày 24/9/2042 - 11/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
25
Tháng 9
Tốt
- Thứ 5, Ngày 25/9/2042 - 12/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 6
26
Tháng 9
Tốt
- Thứ 6, Ngày 26/9/2042 - 13/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, an táng, cải táng
Thứ 7
27
Tháng 9
Xấu
- Thứ 7, Ngày 27/9/2042 - 14/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
28
Tháng 9
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 28/9/2042 - 15/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
29
Tháng 9
Tốt
- Thứ 2, Ngày 29/9/2042 - 16/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 3
30
Tháng 9
Tốt
- Thứ 3, Ngày 30/9/2042 - 17/8/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài