Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2042

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 5 năm 2042

Thứ 5
1
Tháng 5
Tốt
- Thứ 5, Ngày 1/5/2042 - 12/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
2
Tháng 5
Xấu
- Thứ 6, Ngày 2/5/2042 - 13/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
3
Tháng 5
Xấu
- Thứ 7, Ngày 3/5/2042 - 14/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
4
Tháng 5
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 4/5/2042 - 15/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
5
Tháng 5
Xấu
- Thứ 2, Ngày 5/5/2042 - 16/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa đường, sửa kho
Thứ 3
6
Tháng 5
Tốt
- Thứ 3, Ngày 6/5/2042 - 17/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
7
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 7/5/2042 - 18/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái
Thứ 5
8
Tháng 5
Xấu
- Thứ 5, Ngày 8/5/2042 - 19/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 6
9
Tháng 5
Xấu
- Thứ 6, Ngày 9/5/2042 - 20/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 7
10
Tháng 5
Tốt
- Thứ 7, Ngày 10/5/2042 - 21/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Chủ nhật
11
Tháng 5
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 11/5/2042 - 22/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 2
12
Tháng 5
Xấu
- Thứ 2, Ngày 12/5/2042 - 23/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
13
Tháng 5
Tốt
- Thứ 3, Ngày 13/5/2042 - 24/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
Thứ 4
14
Tháng 5
Xấu
- Thứ 4, Ngày 14/5/2042 - 25/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 5
15
Tháng 5
Xấu
- Thứ 5, Ngày 15/5/2042 - 26/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
16
Tháng 5
Tốt
- Thứ 6, Ngày 16/5/2042 - 27/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Nạp tài, giao dịch
Thứ 7
17
Tháng 5
Xấu
- Thứ 7, Ngày 17/5/2042 - 28/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
18
Tháng 5
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 18/5/2042 - 29/3/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Giáp Thìn, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 2
19
Tháng 5
Xấu
- Thứ 2, Ngày 19/5/2042 - 1/4/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 3
20
Tháng 5
Tốt
- Thứ 3, Ngày 20/5/2042 - 2/4/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế
Thứ 4
21
Tháng 5
Tốt
- Thứ 4, Ngày 21/5/2042 - 3/4/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 5
22
Tháng 5
Xấu
- Thứ 5, Ngày 22/5/2042 - 4/4/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
23
Tháng 5
Xấu
- Thứ 6, Ngày 23/5/2042 - 5/4/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
24
Tháng 5
Tốt
- Thứ 7, Ngày 24/5/2042 - 6/4/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
Chủ nhật
25
Tháng 5
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 25/5/2042 - 7/4/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
26
Tháng 5
Xấu
- Thứ 2, Ngày 26/5/2042 - 8/4/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, nhận người, đào đất, san đường, an táng, cải táng
Thứ 3
27
Tháng 5
Tốt
- Thứ 3, Ngày 27/5/2042 - 9/4/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 4
28
Tháng 5
Xấu
- Thứ 4, Ngày 28/5/2042 - 10/4/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
29
Tháng 5
Xấu
- Thứ 5, Ngày 29/5/2042 - 11/4/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 6
30
Tháng 5
Tốt
- Thứ 6, Ngày 30/5/2042 - 12/4/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 7
31
Tháng 5
Xấu
- Thứ 7, Ngày 31/5/2042 - 13/4/2042 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Ất Tỵ, Năm: Nhâm Tuất
- Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả