Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2038

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 4 năm 2038

Thứ 5
1
Tháng 4
Xấu
- Thứ 5, Ngày 1/4/2038 - 27/2/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Ất Mão, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà
Thứ 6
2
Tháng 4
Tốt
- Thứ 6, Ngày 2/4/2038 - 28/2/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Ất Mão, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Dần (3h-5h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Thứ 7
3
Tháng 4
Xấu
- Thứ 7, Ngày 3/4/2038 - 29/2/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Ất Mão, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, an táng, cải táng
Chủ nhật
4
Tháng 4
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 4/4/2038 - 1/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
5
Tháng 4
Xấu
- Thứ 2, Ngày 5/4/2038 - 2/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 3
6
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 6/4/2038 - 3/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 4
7
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 7/4/2038 - 4/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch
Thứ 5
8
Tháng 4
Xấu
- Thứ 5, Ngày 8/4/2038 - 5/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa đường, san đường
Thứ 6
9
Tháng 4
Tốt
- Thứ 6, Ngày 9/4/2038 - 6/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
Thứ 7
10
Tháng 4
Tốt
- Thứ 7, Ngày 10/4/2038 - 7/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Chủ nhật
11
Tháng 4
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 11/4/2038 - 8/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Thứ 2
12
Tháng 4
Xấu
- Thứ 2, Ngày 12/4/2038 - 9/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
13
Tháng 4
Tốt
- Thứ 3, Ngày 13/4/2038 - 10/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường
Thứ 4
14
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 14/4/2038 - 11/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 5
15
Tháng 4
Xấu
- Thứ 5, Ngày 15/4/2038 - 12/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ 6
16
Tháng 4
Tốt
- Thứ 6, Ngày 16/4/2038 - 13/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 7
17
Tháng 4
Xấu
- Thứ 7, Ngày 17/4/2038 - 14/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, nhập học, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
18
Tháng 4
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 18/4/2038 - 15/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
19
Tháng 4
Tốt
- Thứ 2, Ngày 19/4/2038 - 16/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 3
20
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 20/4/2038 - 17/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, sửa tường
Thứ 4
21
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 21/4/2038 - 18/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, san đường, sửa tường
Thứ 5
22
Tháng 4
Tốt
- Thứ 5, Ngày 22/4/2038 - 19/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường
Thứ 6
23
Tháng 4
Xấu
- Thứ 6, Ngày 23/4/2038 - 20/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Thứ 7
24
Tháng 4
Xấu
- Thứ 7, Ngày 24/4/2038 - 21/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc
Chủ nhật
25
Tháng 4
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 25/4/2038 - 22/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường, sửa tường, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 2
26
Tháng 4
Tốt
- Thứ 2, Ngày 26/4/2038 - 23/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng
Thứ 3
27
Tháng 4
Xấu
- Thứ 3, Ngày 27/4/2038 - 24/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà
Thứ 4
28
Tháng 4
Tốt
- Thứ 4, Ngày 28/4/2038 - 25/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Thứ 5
29
Tháng 4
Xấu
- Thứ 5, Ngày 29/4/2038 - 26/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
30
Tháng 4
Xấu
- Thứ 6, Ngày 30/4/2038 - 27/3/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng