Trang tử vi cổ học hàng đầu Việt Nam

Tuvi.vn logo

Xem ngày tốt xấu tháng 6 năm 2038

Xem ngày tốt xấu - Xem ngày đẹp - là trang xem ngày tốt, ngày xấu trong một tháng rất tiện lợi và trực quan. Các bạn chỉ cần chọn các việc muốn xem, chọn tháng, chọn năm, sau đó click vào nút Xem để tra cứu kết quả.

Điền thông tin

Điền
Thông
Tin

Danh sách ngày tốt xấu tháng 6 năm 2038

Thứ 3
1
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 1/6/2038 - 29/4/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 4
2
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 2/6/2038 - 30/4/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 5
3
Tháng 6
Xấu
- Thứ 5, Ngày 3/6/2038 - 1/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà
Thứ 6
4
Tháng 6
Tốt
- Thứ 6, Ngày 4/6/2038 - 2/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh
Thứ 7
5
Tháng 6
Tốt
- Thứ 7, Ngày 5/6/2038 - 3/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
6
Tháng 6
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 6/6/2038 - 4/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 2
7
Tháng 6
Tốt
- Thứ 2, Ngày 7/6/2038 - 5/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
8
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 8/6/2038 - 6/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Thứ 4
9
Tháng 6
Xấu
- Thứ 4, Ngày 9/6/2038 - 7/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 5
10
Tháng 6
Tốt
- Thứ 5, Ngày 10/6/2038 - 8/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 6
11
Tháng 6
Xấu
- Thứ 6, Ngày 11/6/2038 - 9/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Thứ 7
12
Tháng 6
Tốt
- Thứ 7, Ngày 12/6/2038 - 10/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Chủ nhật
13
Tháng 6
Tốt
- Chủ nhật, Ngày 13/6/2038 - 11/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường
Thứ 2
14
Tháng 6
Xấu
- Thứ 2, Ngày 14/6/2038 - 12/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 3
15
Tháng 6
Xấu
- Thứ 3, Ngày 15/6/2038 - 13/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 4
16
Tháng 6
Tốt
- Thứ 4, Ngày 16/6/2038 - 14/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Thứ 5
17
Tháng 6
Tốt
- Thứ 5, Ngày 17/6/2038 - 15/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 6
18
Tháng 6
Xấu
- Thứ 6, Ngày 18/6/2038 - 16/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Dần, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 7
19
Tháng 6
Tốt
- Thứ 7, Ngày 19/6/2038 - 17/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Trực: Thu
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
20
Tháng 6
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 20/6/2038 - 18/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Trực: Khai
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái
Thứ 2
21
Tháng 6
Xấu
- Thứ 2, Ngày 21/6/2038 - 19/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Trực: Bế
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
Thứ 3
22
Tháng 6
Tốt
- Thứ 3, Ngày 22/6/2038 - 20/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Trực: Kiến
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất
Thứ 4
23
Tháng 6
Xấu
- Thứ 4, Ngày 23/6/2038 - 21/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Trực: Trừ
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Thứ 5
24
Tháng 6
Tốt
- Thứ 5, Ngày 24/6/2038 - 22/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Trực: Mãn
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Thứ 6
25
Tháng 6
Tốt
- Thứ 6, Ngày 25/6/2038 - 23/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực: Bình
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường
Thứ 7
26
Tháng 6
Xấu
- Thứ 7, Ngày 26/6/2038 - 24/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Trực: Định
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
Chủ nhật
27
Tháng 6
Xấu
- Chủ nhật, Ngày 27/6/2038 - 25/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Trực: Chấp
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, sửa kho, san đường
Thứ 2
28
Tháng 6
Tốt
- Thứ 2, Ngày 28/6/2038 - 26/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Bính Tý, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Trực: Phá
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h),
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ
Thứ 3
29
Tháng 6
Tốt
- Thứ 3, Ngày 29/6/2038 - 27/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực: Nguy
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h),
- Nên làm: Cúng tế, san đường
Thứ 4
30
Tháng 6
Xấu
- Thứ 4, Ngày 30/6/2038 - 28/5/2038 Âm lịch.
- Bát tự: Ngày: Mậu Dần, Tháng: Mậu Ngọ, Năm: Mậu Ngọ
- Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Trực: Thành
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h),
- Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng